Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 lớp 7 môn tiếng Anh trường THCS Rờ Kơi, Kon Tum năm học 2017-2018 có đáp án
VnDoc.com xin gửi đến các bạn Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn tiếng Anh lớp 7 trường THCS Rờ Kơi, Kon Tum năm học 2017-2018 có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây, giúp các bạn học sinh rèn luyện đầy đủ các dạng bài ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu và viết rất hữu ích cho các bạn tập dượt trước kì thi học kì 2 quan trọng.
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 lớp 7 môn tiếng Anh trường THCS Rờ Kơi, Kon Tum năm học 2017-2018 nằm trong bộ đề kiểm tra 1 tiết lớp 7. Đề tiếng Anh này được biên soạn theo chương trình tiếng Anh lớp 7 cũ, với đầy đủ đáp án và ma trận, là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho các bài kiểm tra định kỳ 1 tiết đạt kết quả cao.
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 lớp 7 môn tiếng Anh có đáp án và ma trận
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 7
CHỦ ĐỀ (THEME) | KĨ NĂNG/KIẾN THỨC NGÔN NGỮ (LANGUAGE SKIILS/FOCUS) | CẤP ĐỘ (LEVEL OF DIFICULTIES - BLOOM TAXONOMY) | TỔNGCỘNG (Total) | ||
PART I: Bài nghe 1: Unit 9 | Listen and number the sentences. | Nhận biêt | Thông hiểu | Vận dụng | |
4 1,0 điểm | 1 0,25 điểm | 5 1,25 điểm | |||
Bài nghe 2: Unit 11 | Listen to a conversation at the doctor’s and fill in the following form. | 5 1,25 điểm | 5 1,25 điểm | ||
Số câu: Tổng | 4 1,0 điểm | 6 1, 5 điểm | 10 2,5 điểm | ||
PART 2 Use of language | Part 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently | Pronunciation: /id/, /t/ /k/, / tʃ/ 2 0,5 điểm | 2 0,5 điểm | ||
Part 2: Give corect form of verbs | Grammar: -Past simple tense -Present simple tense - Future tense 5 1,25 điểm | 5 1.25 điểm | |||
Part 3: Choose the best answer to complete the sentence. | Vocab: -take care of, look after, weight,… Prepositions: between, near, next to,… 3 0,75 điểm | 3 0,75 điểm | |||
Số câu: Điểm: | 5 1,25 điểm | 5 1,25 điểm | 10 2,5 điểm | ||
PHẦN III Bài đọc Unit 10, 11 | Read and choose the best anwser (A,B,C,D ) to complete the following passage | 4 1.0 điểm | 2 0,5 điểm | 6 1,5 điểm | |
Read and answer the questions | 3 0,75 điểm | 1 0,25 điểm | 4 1,0 điểm | ||
Số câu: Tổng | 7 1,75 điểm | 2 0,5 điểm | 1 0,25 điểm | 10 2,5 điểm | |
Bài viết 1: Unit 9,10,11 | Arrange the following words into the complete sentences | 4 1,0 điểm | 1 0,25 điểm | 5 1,25 điểm | |
Bài viết 2: Unit 9,10,11 | Make the questions for the underlined. | 5 1,25 điểm | 5 1,25 điểm | ||
Số câu: Tổng | 4 1,0 điểm | 6 1,5 điểm | 10 2,5 điểm | ||
Tổng số câu Tổng số điểm | 16 4,0 điểm | 12 3,0 điểm | 12 3,0 điểm | 40 10,0 điểm |
Đề kiểm tra 45 phút Tiếng Anh 7 học kì 2 (chương trình cũ)
PHÒNG GD&ĐT SA THẦY TRƯỜNG THCS RỜ KƠI | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Học kỳ: 2 Năm học: 2017-2018 Môn: Tiếng Anh Lớp: 7 Tuần: 24 Tiết PPCT: 72 |
Full name: .……………………………………
Class:
I. LISTENING: (2.5 marks)
Part 1: Listen to the dialogue and then number the sentences. (1.25ms)
….. Liz bought souvernirs.
….. Liz visited Tri Nguyen Aquarium.
….. Liz returned to Ha Noi.
….. Liz went to Nha Trang.
….. Liz talked to Ba about her vacation.
Part 2: Listen to a conversation at the doctor’s and fill in the following form. (1.25ms)
MEDICAL RECORD |
1. Name: |
2. School: |
3. Temperature: |
4. Height: |
5. Weight: |
B. USE OF LANGUAGE: (2.5 marks)
Part 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently. (0.5ms)
1. A. stopped | B. stayed | C. returned | D. played |
2. A. mechanic | B. stomachache | C. change | D. Christmas |
Part 2: Give the correct tense form of verbs in bracket (1.25ms)
1. She (not live) …………………….with her parents.
2. He (go)………………………… to Spain last year.
3. Nga (talk) ………………to her friends now.
4. They (make)…………………...a speech at 8 o’clock tomorrow.
5. Yesterday, you (not come)…………………… to school.
Part 3: Choose the best answer to complete the sentence (0.75ms)
1. The drugstore is……………. the bakery and the post office.
A. near B. opposite C. next to D. between
2. I have to take care of my little brother when my mother goes out.
A. look after B. look at C. look up D. look for
3. What is his …………….? - He is 47kg.
A. height B. temperature C. weight D. name
III. READING: (2.5marks)
Tuan’s family (1)........... to Nha Trang city four years ago. Now he is a student of Chu Van An secondary school. He has a lot of friends there. Last night was his birthday. He (2).............. many friends to his (3) .............. . They had lots of food, fruit and (4)............. much soda. When the party ended, Tuan (5) ............. a pain in his stomach. His father took him to a surgery. (6).............., he has to stay at home to relax.
Part 1: Read and choose one suitable option (A, B, C or D) to complete the following passage. (1.5ms)
1. A. went B. go C. to go D. going
2. A. invite B. inviting C. invited D. invites
3. A. meeting B. party C. school D. hospital
4. A. to drink B. drink C. drunk D. drank
5. A. has B. had C. have D. having
6. A. Nowadays B. Now C. Today D. Tomorrow
Part 2: Read the passage again to answer the questions below. (1 ms)
1. When was Tuan’s birthday?
------------------------------------------------
2. Who took him to the surgery?
------------------------------------------------
3. Did he go to school?
------------------------------------------------
4. Should we eat a lot of food or fruit? Why?
------------------------------------------------
III. WRITING: (2.5 marks)
Part 1: Rearrange the following words to make meaningful sentences. (1.25 ms)
1. Da Lat/ went/ last month/ We/ to/for/ our vacation.
………………………………………………………………………………………
2. should/ You/ less/ drink/ coffee.
………………………………………………………………………………………
3. my older sister/ and/ with/ my parents / went/ I.
……………………………………………………………………………………....
4. a small hotel/ Xuan Huong Lake/ at/ near/ They/ stayed.
………………………………………………………………………………………
5. by/ Minh/ to/ coach/ there/ travelled.
………………………………………………………………………………………
Part 2: Make questions for the underlined words. (1.25ms)
1. My pen is 3,000 dong.
……...............................…...........................................................................
2. From my house to school , it’s about 600 meters.
………… ……………………………………….…....................................
3. Ba watched TV and did his homework last night.
………………………………………..…………….. ………....................
4. Hoa has a toothache.
……………….............................................................................................
5. My height is 150cm and my weight is 43 kg.
………………...........................................……………............................
---The end---
Hướng dẫn chấm Đề kiểm tra 45 phút môn tiếng Anh lớp 7
HƯỚNG DẪN CHUNG: Tổng cộng 10 điểm
PHẦN I - NGHE (2,5 điểm):
Bài I: 1,25 điểm, mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
Bài II: 1,25 điểm, mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
PHẦN II- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, NGỮ ÂM (2,5 điểm):
Bài I : 0,5 điểm: mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Bài II: 1,25 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Bài III: 0,75 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
PHẦN III - ĐỌC HIỂU: (2,5 điểm)
Bài I: 1,5 điểm, mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
Bài II: 1,0 điểm, mỗi câu làm đúng được 0,25 điểm
PHẦN IV – VIẾT (2,5 điểm)
Bài I : 1,25 điểm: mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm
Bài II: 1,25 điểm, mỗi thông tin viết đúng được 0,25 điểm.
Chú ý:
- Trong quá trình chấm bài, nếu học sinh làm khác với đáp án nhưng có ý đúng thì gíao viên linh hoạt ghi điểm cho các em trong phạm vi số điểm qui định.
- Nếu sai một lỗi chính tả hoặc chia sai thì trừ 0,25 điểm cho mỗi lỗi.
Đáp án và Biểu điểm Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 Tiếng Anh (cũ)
Bài | Phần | Nội dung | Điểm |
PHẦN I (NGHE) | I | (3) Liz bought souvernirs. | 0,25 |
(2) Liz visited Tri Nguyen Aquarium. | 0,25 | ||
(4) Liz returned to Ha Noi. | 0,25 | ||
(1) Liz went to Nha Trang. | 0,25 | ||
(5) Liz talked to Ba about her vacation. | 0,25 | ||
II | 1. Name: Pham Thi Hoa | 0,25 | |
2. School: Quang Trung School | 0,25 | ||
3. Temperature: 37oC | 0,25 | ||
4. Height: one meter 45 centimeters | 0,25 | ||
5. Weight: 40kilos | 0,25 | ||
PHẦN II- TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP | I II | 1. A | 0,25 |
2. C 1. doesn’t live | 0,25 | ||
2. went | |||
3. is talking | |||
4. will make/ are going to make | |||
5. did’t come | |||
III | 1. D | 0,25 | |
2. A | 0,25 | ||
3. C | 0,25 | ||
PHẦN III - ĐỌC HIÊU | I | 1. A | 0,25 |
2. C | 0,25 | ||
3. B | 0,25 | ||
4. D | 0,25 | ||
5. B | 0,25 | ||
6. C | 0,25 | ||
II. | 1. His birthday was at last night. | 0,25 | |
2. His father took him to a surgery. | 0,25 | ||
3. No, he didn’t. | 0,25 | ||
4. Yes, we should. Because they are very good for health. | 0,25 | ||
PHẦN IV – VIẾT | I | 1. We went to Da Lat for our vacation last month. | 0,25 |
2. You should drink less coffee. | 0,25 | ||
3. I went with my parents and my older sister. | 0,25 | ||
4. They stayed at a small hotel near Xuan Huong Lake. | 0,25 | ||
5. Minh travelled to there by coach. | 0,25 | ||
II | 1. How much is it? | 0,25 | |
2. How far is it from your house to school? | 0,25 | ||
3. What did you Ba last night? | 0,25 | ||
4. What’s the matter with her?/ What’s wrong with her? | 0,25 | ||
5. What is your height and your weight? | 0,25 | ||
Tổng | 40 | 10,0 |
-------------
Trên đây, VnDoc.com giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 lớp 7 môn tiếng Anh trường THCS Rờ Kơi, Kon Tum năm học 2017-2018 giúp các bạn thực hành, tập dượt để chuẩn bị cho kì thi chính thức của mình được tốt nhất. Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 sẽ giúp các bạn khái quát và hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học vừa qua. Chúc các bạn có kì thi thành công.