Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2021
Đề thi tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 2 có đáp án
Với nội dung bài ôn ra sát với chương trình sách giáo khoa, Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 giữa kì 2 chương trình mới có đáp án năm học 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn luyện nhuần nhuyễn những kiến thức trọng tâm của chương trình học.
* Xem thêm: Bộ đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 6 năm 2020 - 2021
I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn. (1.0p)
1. A. restaurant B. eraser C. temple D. television
2. A. supermarket B. museum C. number D. music
3. A. ahead B. arrive C. after D. apartment
4. A. kite B. know C. knee D. knife
5. A. pastimes B. light C. thin D. write
II. Chọn một từ/ cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ đúng. (2.0pts)
1. Lan lives ______ the countryside with her parents.
A. on B. in C. of D. at
2. Is ______ any supermarkets near your house?
A. this B. there C. that D. these
3. At an intersection, you ______ slow down.
A. must B. mustn’t C. can D. could
4. I see some people at the bus- stop. They ______ for the bus.
A. wait B. are waiting C. waited D. have been waiting
5. The children are playing ______ in the garden.
A. happily B. happy C. unhappy D. happiness
6. ______ are where farmers often grow rice.
A. Rice paddies B. Paddy fields C. Crops D. A&B are correct
7. I’m very ______ about our first day at school.
A. interested B. excited C. surprised D. exciting
8. ______ homework is every student’s duty.
A. Making B. Working C. Taking D. Doing
9. They are ______ and they have no time for a holiday.
A. full B. busy C. hard D. hurry
10. They always play basketball in the backyard ______ Sunday morning.
A. in B. at C. on D. of
11. Oh my gosh! It’s raining cats and dogs outside. The phrase raining cats and dogs means raining ______.
A. slowly B. heavily C. greatly D. little
12. Are there ______ stores on your street?
A. any B. some C. much D. a lot
13. How ______ do your children go to the zoo?
A. many B. often C. much D. always
14. ______ are which a lot of ethnic minorities are living in.
A. Villas B. Apartments C. Stilt houses D. plazas
15. My mother______ a nice woman.
A. is B. likes C. have D. are
16. She often prepares ______ for her family in the morning.
A. breakfast B. lunch C. dinner D. supper
17. I’d like a hot drink. What______ you, Linda?
A. are B. would C. about D. for
18. How ______ is a cup of tea? - 15.000 dong.
A. many B. often C. about D. much
19. Cho lives in a house in the country. The air is ______ clean.
A. quiet B. quite C. absolutely D. extremely
20. My mother always gets ______ very early.
A. on B. up C. of D. in
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. (1.0p)
1. What time ________ Nam (get) ________ up everyday?
2. There is an intersection ahead. We must (slow) ________ down.
3. I see some people at the bus-stop. They (wait) ________ for the bus.
4. The Sun (rise) ________ in the East.
5. People shouldn`t (drink) ________ too much coffee. It (not be) ________good for their health.
6. Nam wants (send) ________ this postcard to his penpal.
7. Trang usually (listen) ________ to the teacher in the class, but she (not listen) ________ at the moment.
8. This week, Hoang and Lan (work) ________ on a project about their neighborhood.
IV. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh văn bản sau. (1.0p)
Jim Green is a student at May Secondary School. He (1)______ classes from Monday to Friday. He has many (2)______ to do after class in the afternoon. On Monday and Wednesday, he helps his (3)______ with their English. On Tuesday and Thursday, he takes part in the Informatics Club. On Friday, he (4)______ basketball. He goes to the park or museum (5)______ his parents and his sister (6)______ Saturday. On Sunday, he has a good rest (7)______ home and (8)______ his homework.
Now it is 8.30 in the morning. Jim (9)______ in the classroom and having a Maths class. He is listening to the teacher carefully. His friends David and Tony are looking at the blackboard. Lucy and Lily are thinking. Mary is writing something in her notebook. All of them (10)______ working hard.
1. A. to have B. has C. have D. having
2. A. school B. lesson C. housework D. things
3. A. books B. friends C. rulers D. notebooks
4. A. reads B. plays C. writes D. sees
5. A. with B. to C. by D. of
6. A. at B. in C. on D. to
7. A. in B. at C. on D. of
8. A. makes B. works C. does D. thinks
9. A. are sitting B. sitting C. sit D. is sitting
10. A. is B. are C. x D. be
V. Đọc văn bản và trả lời các câu hỏi sau. Đối với các câu hỏi từ 1, 2, 3, 4, 5 viết câu trả lời vào chỗ trống sau mỗi câu hỏi (có thể trả lời ngắn gọn nhưng phải đủ ý); đối với các câu hỏi từ 6,7, 8, 9, 10 khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh câu. (2.0pts)
Antarctica is a snow-covered continent. The average temperature at the South Pole is -50°C. Few plants and animals can live on the land because it is too cold for them. There are a few scientists from different countries who live and work on special bases in Antarctica. On midsummer’s day (December 22nd) there is daylight for 24 hours and so during this period a few tourist ships and planes come to see this strange land. But in the winter there is no daylight for months. It must be a terrible place during the winter. The snow is always there- winter and summer- but in fact, little snow falls in the year (an average of 12 -20 cm). People say that it can be a beautiful place. At first, it appears frightening but after a little time, some people fall in love with it.
1. What is the weather like in Antarctica?
_____________________________________________________________________
2. Why can few plants and animals live in Antarctica?
_____________________________________________________________________
3. Where do the scientists come from?
_____________________________________________________________________
4. How many tourist ships and planes come to see this strange land?
_____________________________________________________________________
5. What is always in Antartica?
_____________________________________________________________________
6. What is the average temperature at the South Pole?
A. higher than 0°C B. lower than 0°C
C. higher than -25°C D. lower than -75°C
7. What doesn’t appear during winter in Antartica?
A. water B. light C. snow D. people
8. Which word has the closest meaning to the word frightening?
A. exciting B. interesting C. beautiful D. scary
9. What does the phrase in fact mean?
A. the truth B. the imagination C. the lie D. the mystery
10. What is Antartica?
A. a country B. a continent C. a city D. a strange land
VI. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu thứ nhất như ví dụ (câu 0) đã làm. (2.0pts)
1. What is the height of that building?
→ How _____________________________________________________________?
2. What about going swimming?
→ Why _____________________________________________________________?
3. No one in the group is taller than Trung.
→ Trung ____________________________________________________________?
4. To the left of my school, there’s a bakery. To the right of my school, there’s a park.
→ My school ________________________________________________________.
5. How many students are there in your school?
→ How many students does _____________________________________________?
6. This is my school. It’s so lovely.
→ This is my _________________________________________________________.
7. It’s half past nine.
→ It’s nine ___________________________________________________________.
8. What is the time?
→ What time _________________________________________________________?
9. How much is the car?
→ How much does ____________________________________________________?
10. That bike belongs to Mrs. Hoa.
→ That is ____________________________________________________________.
VII. Viết 01 đoạn văn khoảng 100 từ về chủ đề sau: (1.0p)
What do you often do in your free time?
___________________________________________________
___________________________________________________
___________________________________________________
___________________________________________________
___________________________________________________
___________________________________________________
__________________________________________________
___________________________________________________
ĐÁP ÁN
I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn. (1.0p)
1 - B; 2 - C; 3 - C; 4 - A; 5 - C;
II. Chọn một từ/ cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ đúng. (2.0pts)
1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - A;
6 - A; 7 - B; 8 - D; 9 - B; 10 - C;
11 - B; 12 - A; 13 - B; 14 - C; 15 - A;
16 - A; 17 - C; 18 - D; 19 - D; 20 - B;
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. (1.0p)
1 - does Nam get; 2 - slow; 3 - are waiting;
4 - rises; 5 - drink - isn't; 6 - to send; 7 - listens - isn't listening; 8 - work;
IV. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh văn bản sau. (1.0p)
1 - B; 2 - D; 3 - B; 4 - B; 5 - A;
6 - C; 7 - B; 8 - C; 9 - D; 10 - B;
V. Đọc văn bản và trả lời các câu hỏi sau. Đối với các câu hỏi từ 1, 2, 3, 4, 5 viết câu trả lời vào chỗ trống sau mỗi câu hỏi (có thể trả lời ngắn gọn nhưng phải đủ ý); đối với các câu hỏi từ 6,7, 8, 9, 10 khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh câu. (2.0pts)
1 - It's very cold.
2 - Because it is too cold for them.
3 - They come from different countries who live and work on special bases in Antarctica.
4 - A few tourists ship and planes.
5 - The snow is always there- winter and summer.
6 - B; 7 - B; 8 - D; 9 - A; 10 - D;
VI. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu thứ nhất như ví dụ (câu 0) đã làm. (2.0pts)
1 - How high is that building?
2 - Why don't we go swimming?
3 - Trung is the tallest in the group.
4 - My school is between a bakery and a park.
5 - How many students does your school have?
6 - This is my lovely school.
7 - It’s nine thirty.
8 - What time is it?
9 - How much does the car cost?
10 - That's Hoa's bike.
Luyện đề là một hoạt động cần thiết ngoài việc giúp các bạn trau dồi ngữ pháp còn giúp các bạn quản lý quỹ thời gian hợp lý. NgoàiĐề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh năm học 2017-2018, thì việc hệ thống lại kiến thức xuyên suốt cả quá trình học kì 2 qua đề cương cũng rất quan trọng giúp bạn nắm được tổng thể ngữ pháp. Ngoài Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh, chúng tôi còn sưu tầm và đăng tải Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 6 môn Toán, Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 6 môn Ngữ văn...sẽ giúp các bạn có một kì thi học kì hiệu quả nhất. Chúc các bạn thi tốt!