Bài tập tiếng Anh 4 Unit 6 Where's your school?
Tài liệu ôn tập tiếng Anh Unit 6 lớp 4 Where's your school? có đáp án được biên tập bám sát nội dung bài học Unit 6 Where's your school SGK tiếng Anh 4 tập 1 của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh kiểm tra kiến thức bản thân sau mỗi bài học hiệu quả.
* Xem lại lý thuyết trọng tâm tiếng Anh Unit 6 tại:
- Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 6 chương trình mới: Where's your school?
Bài tập tiếng Anh unit 6 lớp 4 Where's your school? có đáp án
Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where's your school? có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh 4 theo từng Unit năm 2021 - 2022 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh unit 6 lớp 4 Where's your school? có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 chương trình mới khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 cải thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Recorder the letters to make correct words.
1. ebtla =>
a. table
b. betal
c. tebla
d. belta
2. ceasaslmt =>
a. eclassmat
b. clessmata
c. classmate
d. mateclass
3. upilp =>
a. pipul
b. pulpi
c. pupli
d. pupil
4. veuena =>
a. evanue
b. evenua
c. avenue
d. uvenae
5. radedss =>
a. eddrass
b. address
c. adresds
d. ressdda
Choose the suitable latter to make the correct word.
6. D_strict
a. E
b. a
c. u
d. i
7. _treet
a. d
b. p
c. v
d. s
8. Wh_re
a. e
b. a
c. o
d. I
9. V_llage
a. e
b. i
c. a
d. o
10. S_ipping
a. p
b. r
c. k
d. h
Pick out one redundant word in each sentence.
11. When’s is Loc’s birthday?
a. When
b. Loc’s
c. is
d. birthday
12. What do you do on in your birthday?
a. What
b. do
c. on
d. in
13. I cann’t not play the guitar.
a. cann’t
b. not
c. play
d. the
14. Where’s your school in?
a. in
b. Where’s
c. your
d. school
15. My school is in the 36 Town Square.
a. school
b. is
c. the
d. in
Find the mistake in each sentence.
16. Her school are in Thanh Xuan street.
a. her
b. in
c. street
d. are
17. They don’t goes to school at the weekend.
a. don’t
b. goes
c. to
d. the
18. Nga lives in a small villages in the south of the country.
a. small villages
b. lives in
c. in the south
d. of
19. She can sings very well.
a. Can
b. very
c. well
d. sings
20. My aunt lives at Ha Noi city.
a. my
b. at
c. lives
d. city
Choose the correct answer.
21. _______? – I am in class 4B.
a. Where is your school?
b. Where do you live?
c. Where is your class?
d. What class are you in?
22. My friend’s school is in Cau Giay________
a. Town
b. Village
c. Street
d. City
23. Where’s Linda’s school? –
a. It’s Cau Giay street
b. It’s in Cau Giay street
c. It’s in the Cau Giay street
d. There is here
24. Where _______ Tran Phu Primary School?
a. are
b. do
c. does
d. Is
25. __________? – No, it isn’t. It’s Le Loi street.
a. Is your school in Lac Long Quan street?
b. Where is your school?
c. What class are you in?
d. Are your school in Lac Long Quan street?
26. _________ pupils are there in Mai’s class? – There are 31 pupils.
a. How much
b. How
c. How many
d. What
27. Where do your grandparents live? – they ______ in Thanh Xuan street.
a. lives
b. live
c. are
d. in
28. Can your brother _______ volleyball?
a. play
b. playes
d. plays
d. played
29. When is your mother birthday? – _________
a. It’s the ninth of February
b. It’s on the ninth of February
c. It’s on the nine of February
d. It’s February 9nd
30. ______ is Lien’s class?
a. What
b. How
c. When
d. Where
31. Is your school big? – _________
a. Yes, it does
b. Yes, it isn’t
c. Yes, it is
d. All a&c are correct
32. Are you in class 4C? – _________
a. No, I am in class 4D
b. No, I am class 4D
c. Yes, I am in class 4D
d. Yes, I do
Translate into English.
33. Trường của Quan ở đâu?
a. Where is your school?
b. Where is Quan’s school?
c. What class is Quan in?
d. Where does Quan live?
34. Tên của trường tớ là trường tiểu học Phuc Loc.
a. My name’s school is Phuc Loc Primary School.
b. My school’s name is Phuc Loc School Primary.
c. My school’s name is Primary School Phuc Loc.
d. My school’s name is Phuc Loc Primary School.
35. Bạn học lớp nào?
a. What class is you ?
b. Where is your class?
c. What class are you in?
d. What is your class in?
36. Trường của anh ấy nằm trên đường Nguyễn Huệ.
a. His school is Nguyen Hue street.
b. His school is in Nguyen Hue street.
c. His school is Nguyen Hue Primary School.
d. Her school is in Nguyen Hue street.
37. Tớ học lớp 4A còn Lan học lớp 4B.
a. I’m in class 4A and Lan’s in class 4B.
b. I’s in class 4A and Lan’s in class 4B.
c. I am in class 4B and Lan is in class 4A.
d. My sister is in class 4A and Lan is in class 4B.
Recorder the word to make the correct answer.
38. class/ your/ is/ brother/ what/ in/?
a. What class is your brother in?
b. What is your brother class in?
39. class/ in/ am/ I/ 4C
a. I am class in 4C.
b. I am in class 4C.
40. is/ 23/ in/ Market/ school/ Street/ my
a. My school is 23 in Market Street.
b. My school is in 23 Market Street.
41. you/ class/ in/ are/ 4A/?
a. Are you class in 4A?
b. Are you in class 4A?
42. Linda/ from/ and/ sister/ are/ England/ her
a. Linda and her sister are from England.
b. Linda and her sister are England from.
43. at/ Nghia Tan/study/ they/ School/ Primary
a. They study at Nghia Tan Primary School.
b. They study at Nghia Tan School Primary.
44. is/in/ a/ school/ it/ big/ Street/ Nguyen du
a. It is a school big in Nguyen Du street.
b. It is a big school in Nguyen Du street.
45. school/ my/ big/ is/ beautiful/ and
a. My school is big and beautiful.
b. My big and beautiful school is.
46. What/ name/ your/ is/ the/ of/ school/?
a. What your name of the school is?
b. What is the name of your school?
47. Ngoc/ in/ me/ studies/ same/ the/ school/ with
a. Ngoc studies in the same school with me.
b. Ngoc studies in the same school me with.
48. 4B/ she/ in/ is/ class
a. She is in class 4B.
B. She is class in 4B.
49. are/ going/ school/ to/ they
a. They are going to school.
b. They are to school going.
50. the/ September/ her/ is/ on/ birthday/ seventh/ of
a. Her birthday is on seventh of the September.
b. Her birthday is on the seventh of September.
Choose the odd one out.
51. A. ocean B. beach C. daughter D. river
52. A. listen B. write C. good morning D. sing
53. A. school B. hospital C. teacher D. classroom
54. A. run B. song C. sing D. watch
55. A. rainy B. hot C. yellow D. sunny
56. A. am B. is C. are D. have
57. A. street B. village C. countryside D. Goodbye
58. A. can B. modern C. new D. young
59. A. class B. sunny C. student D. test
60. A. at B. going C. from D. in
ĐÁP ÁN
Recorder the letters to make correct words.
1 - a; 2 - c; 3 - d; 4 - c; 5 - b;
Choose the suitable latter to make the correct word.
6 - d; 7 - d; 8 - a; 9 - b; 10 - c;
Pick out one redundant word in each sentence.
11 - c; 12 - d; 13 - b; 14 - a; 15 - c;
Find the mistake in each sentence.
16 - d; 17 - b; 18 - a; 19 - d; 20 - b;
Choose the correct answer.
21 - d; 22 - c; 23 - b; 24 - d; 25 - a;
26 - c; 27 - b; 28 - a; 29 - b; 30 - d;
31 - c; 32 - a;
Translate into English.
33 - b; 34 - d; 35 - c; 36 - d; 37 - a;
Recorder the word to make the correct answer.
38 - a; 39 - b; 40 - b; 41 - b;
42 - a; 43 a; 44 - b; 45 - a;
46 - b; 47 - a; 48 - a; 49 - a; 50 - b;
Choose the odd one out.
51 - C; 52 - C; 53 - C; 54 - B; 55 - C;
56 - D; 57 - D; 58 - A; 59 - B; 60 - B;
Giải thích
51 - A, B, D là danh từ chỉ sự vật; C là danh từ chỉ người
52 - A, B, D là động từ thường; C là câu chào hỏi buổi sáng
53 - A, B, D là danh từ chỉ sự vật; C là danh từ chỉ người
54 - A, C, D là động từ thường; B là danh từ chỉ sự vật
55 - A, B, D là tính từ chỉ thời tiết; C là tính từ chỉ màu sắ
56 - A, B, C là các dạng của động từ tobe; D là động từ thường
57 - A, B, C là động từ thường; C là câu chào tạm biệt
58 - B, C , D là tính từ miêu tả; A là động từ khuyết thiếu
59 - A, C, D là danh từ; B là tính từ chỉ thời tiết
60 - A, C, D là giới từ; B là động từ dạng đuôi ing
Trên đây là Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where's your school? kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).