Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh trường THCS Quang Trung năm học 2017-2018

Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh trường THCS Quang Trung năm học 2017-2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi quan trọng của mình. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh 2017 - THCS Quang Trung

ĐỀ 1. A

A. LISTENING (2ms)

Part 1: Em hãy nghe đoạn văn ngắn và chon câu đúng(T) câu sai (F)(1m)

1. ______ Phong’s school is in the city.

2. ______ There are nine classrom in Phong’s school.

3. _______Thu’s school is in the country.

4. _______There are nine hundred students in Phong’s school.

Part 2: Em hãy nghe lại đoạn văn ngắn và trả lời câu hỏi (1m)

5. How many students are there in Thu’s school?

  • ___________________________________________________________________________

6. How many classrooms are there in Phong’s school?

  • ___________________________________________________________________________

B. LANGUAGE FOCUS (3,5ms)

PRONUNCIATION:

Part 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại (0,5ms)

7. A. ten B.desk C. these D. bench

8. A. fine B. five C. night D. city

GRAMMAR AND VOCABULARY

Part 2: Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D(3ms)

9. “Good morning, Mai and Lan. How are you ?”- “____________________” .

A. I’m fine, thanks

B. They’re fine, thank you.

C. We’re fine, and you?

D. She is fine.

10. ___________________ are my pencils.

A. This B. There C. These D. That

11. Kate and Jenny are in their _____________ room?

A. live B. lives C. lived D. living

12. This is my sister. ___________________ is Thu.

A. her B. she C. his D. he

13. “______________________________________ ? ” – “They are chairs.”

A. Who are they?

B.What are these?

C.What is this?

D.who is he?

14. Where is your father ? – He is ___________________home.

A. at B. in C. on D. up

15. Is this an___________________? –Yes, it is.

A. ruler B. window C. door D. eraser

16. ___________________ is he? He is my teacher.

A. Who B. Where C. How do D. How old

17. Is his father a doctor ? Yes, ___________________

A. I am B. he is C. she is D. it is

18.Teacher: “Nam, stand ___________________ and open your book, please.”

A. down B. up C. in D. on

19. How many __________ are there ? There are four.

A. pen B. pens C. pencil D. penes

20. Is Mrs Ly a teacher ? _________________________

A. Yes, he is B. Yes, it is C. Yes, she is D. Yes, She are

C. READING (2,5ms)

This is Minh’s family. There are four people in his family: his father, his mother, his brother and him. His family lives in a house near the Huong River. There are flowers and small trees in front of the house. Behind his house, there is a big garden. They are happy to live here.

Part 1: Hãy đọc đoạn văn trên, sau đó chọn câu đúng(T) câu sai (F) (1,5m)

21. This is Nam’s family ____

22. There are four people in his family ____

23. His family lives in a house. ___

24.His house is not near the Huong River. ____

25. Behind his house, there is a big garden ____

26. They are happy to live here. _____

Part 2: Hãy đọc lại đoạn văn trên, sau đó trả lời câu hỏi (1.m)

27. How many people are there in Minh’s family?

=>.....................................................................................................................................

28. Where does he live?

=>.....................................................................................................................................

D. WRITING (2.0ms)

Part 1: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh(1.m)

29. Which/ grade/ you ?

=>__________________________________________________________________________

30.There/ 285/ students/ my school.

=>___________________________________________________________________________

Part 2: Viết một đoạn văn ngắn nói về gia đình của em(1m)

ĐỀ 1. B

A. LISTENING (2ms)

Part 1:Em hãy nghe đoạn văn ngắn và chon câu đúng (T) câu sai (F)(1m)

1.______ Phong’s school is in the city.

2.______ There are nine classrom in Phong’s school.

3_______Thu’s school is in the country.

4._______There are nine hundred students in Phong’s school.

Part 2:Em hãy nghe lại đoạn văn ngắn và trả lời câu hỏi (1m)

5. How many students are there in Thu’s school?

  • ________________________________________________________________________

6. How many classrooms are there in Phong’s school?

  • ___________________________________________________________________________

II. LANGUAGE FOCUS (3,5ms)

PRONUNCIATION:

Part 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại (0,5ms)

7. A. fine B. five C. night D. city

8. A. ten B.desk C. these D. bench

GRAMMAR AND VOCABULARY

Part 2: Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D (3ms)

9. Is Mrs Ly a teacher? _________________________

A. Yes, he is B. Yes, it is C. Yes, she is D. Yes, she are

10. How many __________ are there? There are four.

A. pen B. pens C. pencil D.penes

11. Teacher: “Nam, stand ___________________ and open your book, please.”

A. down B. up C. in D. on

12. Is his father a doctor? Yes, ___________________

A. I am B. he is C. she is D. it is

13. ___________________ is he? He is my teacher.

A. Who B. Where C. How do D. How old

14. Is this an___________________? – Yes, it is.

A. ruler B. window C. door D. eraser

15. Where is your father? – He is ___________________home.

A. at B. in C. on D. up

16. “______________________________________ ?” – “They are chairs.”

A. Who are they?

B.What are these?

C.What is this?

D.who is he?

17. This is my sister. ___________________ is Thu.

A. her B. She C. his D. He

18. Kate and Jenny are in their _____________ room?

A. live

B. lives

C. lived

D. living

19. ___________________ are my pencils.

A. This B. There C. These D. That

20. “Good morning, Mai and Lan. How are you ?”- “____________________” .

A. I’m fine, thanks

B. They’re fine, thank you.

C. We’re fine, and you?

D. She is fine

C. READING (2,5ms)

This is Minh’s family. There are four people in his family: his father, his mother, his brother and him. His family lives in a house near the Huong River. There are flowers and small trees in front of the house. Behind his house, there is a big garden. They are happy to live here.

Part 1: Hãy đọc đoạn văn trên, sau đó chọn câu đúng (T) câu sai (F) (1,5m)

21. They are happy to live here. ____

22. Behind his house, there is a big garden ____

23. His house is not near the Huong River. ____

24. His family lives in a house. ____

25.There are four people in his family ____

26. This is Nam’s family _____

Part 2: Hãy đọc lại đoạn văn trên, sau đó trả lời câu hỏi (1.m)

27. How many people are there in Minh’s family?

=>.....................................................................................................................................

28. Where does he live?

=>.....................................................................................................................................

D. WRITING (2.0ms)

Part 1: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh(1.m)

29. Which/ grade/ you ?

=>___________________________________________________________________________

30.There/ 285/ students/ my school.

=>___________________________________________________________________________

Part 2: Viết một đoạn văn ngắn nói về gia đình của em(1m)

Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh 2017 - THCS Quang Trung

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HUYỆN CHƯPRÔNG

TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG

ĐÁP ÁN BÀI KIỂMGIỮA KI I- NĂM HỌC 2017-2018

Môn: Tiếng Anh 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

TAPESCRIPT:English 6 :Unit 4 A3 page 45

A.Listenning: (2.0 ms)

* ĐỀ 1A&B:

Part 1: => Mỗi từ đúng 0,5 điểm (2 x 0,5)=1

ĐỀ 1A&B

1F

2F

3F

4F

Part 2: => Mỗi câu đúng 0,5 điểm (2 x 0.5)=1

5. It is small/ Phong’s school is small

6.There are 8 (eight) classroom in his school/ Phong’s school.

B. LANGUAGE FOCUS (3,5ms) => Mỗi câu đúng 0,25 điểm (14 x 0,25)=3,5

ĐỀ 1A

7C

8D

9C

10C

11D

12B

13B

14A

15D

16A

17B

18B

19B

20B

ĐỀ 1B

7D

8C

9C

10B

11B

12B

13A

14D

15A

16B

17B

18D

19C

20C

C. READING (2,5ms)

Part 1: => Mỗi từ đúng 0,25 điểm (6 x 0,25)

ĐỀ 1A

21F

22T

23T

24F

25T

26T

ĐỀ 1B

21T

22T

23F

24T

25T

26F

Part 2: => Mỗi từ đúng 0,5 điểm (2 x 0,5)

Đề 1A&B

27.There are four(4) people in his family

28. He lives in a house.

D. WRITING (2ms)

Part 1: => Mỗi từ đúng 0,5 điểm (2 x 0,5)

Đề 1A&B

29. Which grade are you in?

30. There are 285 students in my school

Part 2: Đề 1A&B => Mỗi câu đúng và đảm bảo ngữ pháp và từ vựng đạt 0,25 điểm

- There are 4/ 5/ 6 people in my family.

- My mother/ father is a……./ She/ he is 45/46…. years old.

- My sister/ brother is a student/ He/ she is 12/ 13/.. years old.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
33
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm