Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Lạng Giang 3, Bắc Giang

Trang 1/6 - Mã đề 223
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 3
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN: TOÁN, LỚP 12
(Đề thi gồm có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:…………………………………; Số báo danh:…………
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, lập phương trình mặt cầu đường kính
AB
với
( )
1; 2; 3A
,
(
)
1; 0;1B
.
A.
(
)
(
)
(
)
22 2
1 1 22
xyz
−+−+ =
. B.
(
)
(
)
(
)
22 2
1 1 22
xyz
+++++ =
.
C.
( )
(
) (
)
22 2
1 1 28xyz
+++++ =
. D.
( ) ( ) (
)
22 2
1 1 28xyz−+−+ =
.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
3
log 2 1 2
x
−≤
A.
1
;5
2
T

=

. B.
(
]
0;5T =
. C.
(
]
;5T = −∞
. D.
[ ]
0;5
T =
.
Câu 3. Cặp số
( )
;xy
thỏa mãn
( ) ( ) ( ) ( )
3 5 2 43 52x y x yi x y i−+ = + +
A.
( )
13; 5
. B.
( )
13;5
. C.
( )
13; 5
−−
. D.
( )
13;5
.
Câu 4. Cho số phức z
o
là nghiệm của phương trình
2
2 50zz
+=
và z
o
phần ảo dương. Tìm số phức liên
hợp của z
o
.
A.
24i
. B.
24i+
. C.
12i
+
. D.
12i
.
Câu 5. Công thức tính thể tích khối nón tròn xoay có diện tích đáy
B
, chiều cao
h
A.
2
4V Bh=
. B.
V Bh=
. C.
1
3
V Bh
=
. D.
3
4
3
V Bh=
.
Câu 6. Điểm
(2; 3)M
là điểm biểu diễn hình học của số phức nào sau đây ?
A.
23zi=
. B.
32zi=−+
. C.
32zi=
. D.
23zi= +
.
Câu 7. Cho mặt cầu
()C
có phương trình
2 22
( 3) ( 2) 16x yz ++ +=
.Khi đó
()C
có tâm và bán kính lần lượt
A.
( )
3; 2;1I
16R =
. B.
( )
3; 2; 0I
16R =
.
C.
( )
3; 2; 0I
4R
=
. D.
( )
3; 2; 0I
4
R =
.
Câu 8. Tìm số phức
z
thỏa mãn
35
3 2 (4 7 )
2
i
zi i
i
=+−+
+
.
A.
6 58
55
zi=−+
. B.
6 32
55
zi=
. C.
6 12
55
zi=−−
. D.
16 18
55
zi=−−
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(4; 3; 5)
A
, khi đó độ dài đoạn thẳng
OA
bằng
A.
25
. B.
12
. C.
52
. D.
2
.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
( )
2
22
x
yx x e= −+
A.
( )
'22
x
y xe=
. B.
'2
x
ye=
. C.
'2
x
y xe=
. D.
2
'
x
y xe=
.
Câu 11. Tính
( )
1
0
21x dx+
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12. Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng
a
, chiều cao bằng
2a
.
A.
3
Va
π
=
. B.
3
4
3
a
V
π
=
. C.
3
4
a
V
π
=
. D.
3
2
Va
π
=
.
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
21
21
xx
fx
x
++
=
+
A.
2
1
ln 2 1
22
x
xC ++
. B.
2
2 ln 2 1x xC+ ++
.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2/6 - Mã đề 223
C.
2
1
ln 2 1
22
x
xC+ ++
. D.
2
2 ln 2 1x xC
++
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
(
)
0;1; 2
A
,
( )
2; 2;1B
,
( )
2;1; 0
C
A.
10
xyz+ −=
. B.
10xyz+ +=
. C.
30xyz−+=
. D.
30xyz−−=
.
Câu 15. Biết tích phân
ln 6
0
e
d ln 2 ln 3
1 e3
x
x
xab c=++
++
, với
a
,
b
,
c
là các số nguyên. Tính
T abc=++
.
A.
0T =
. B.
2T
=
. C.
1T =
. D.
1T =
.
Câu 16. Cho biểu thức
6
5
3
..P xxx=
(với
01x<≠
). Viết biểu thức
P
dưới dạng lũy thừa với số hữu
tỷ ta được
A.
1
3
Px=
. B.
5
3
Px=
. C.
5
6
Px=
. D.
10
3
Px
=
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
:
52
1
4
xt
yt
zt
=
=−+
=
( với
t
là tham số ) ?
A.
(
)
2;1; 4
. B.
( )
5; 1; 0
. C.
( )
5; 1; 4
. D.
( )
2; 1; 4−−
.
Câu 18. Cho hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1
−∞
( )
1; +∞
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3;1
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
Câu 19. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
4
BC a=
,
3AA a
=
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
4Va=
. B.
3
12Va=
. C.
3
6Va=
. D.
3
2Va=
.
Câu 20. Modul của số phức
12 9zi
=
A.
3
. B. 15. C.
63
. D.
21
.
Câu 21. Số giao điểm của đồ thị
()C
của hàm số
32
31yx x=++
và đường thẳng
( )
: 25dy x= +
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 22. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình sau. Khi đó giá trị cực đại y
, giá trị cực tiểu y
CT
của hàm số đã cho là
A. y
= 1 và y
CT
= - 2. B. y
= 2 và y
CT
= - 2.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3/6 - Mã đề 223
C. y
= - 1 và y
CT
= 1. D. y
= 2 và y
CT
= - 1.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu của điểm
(3; 2; 5)M
trên mặt phẳng
Oxz
A.
( )
0; 2;5M
. B.
( )
3; 2; 0
M
. C.
( )
3; 0; 5M
. D.
( )
3; 2; 5M
.
Câu 24. Giá trị của biểu thức
5
1
log 10
2
25A =
A.
1A =
. B.
100
A =
. C.
10A =
. D.
5A =
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng có phương trình
3 5 70xy +=
có một véc tơ pháp tuyến là
A.
( )
3; 5; 7n =
. B.
( )
3; 5; 0n =
. C.
( )
3; 5n =
. D.
( )
3; 5; 7n =−−
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 3A
vuông góc với
mặt phẳng
(
)
: 2 3 10 0P xy z+− + =
.
A.
12
2
33
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. B.
12
2
33
xt
yt
zt
= +
=−−
=
. C.
12
2
33
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
. D.
2
12
33
xt
yt
zt
= +
=
=−+
.
Câu 27. Số phức
53
zi= +
có phần thực, phần ảo lần lượt là
A.
5
3
i
. B.
5
3
. C.
5
3
. D.
5
3
i
.
Câu 28. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
: 2 2 10Px y z
+ + −=
( )
: 2 2 11 0Qx y z
+ ++=
.
A.
10
. B.
10
3
. C.
4
. D.
12
.
Câu 29. Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
đthị
( )
C
là đường cong như hình bên. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị
( )
C
, trục hoành và hai đường thẳng
0
x =
,
2x =
A.
( ) ( )
12
01
ddfx x fx x
∫∫
. B.
( )
2
0
d
fx x
.
C.
( ) ( )
12
01
dd
fx x fx x−+
∫∫
. D.
( )
2
0
dfx x
.
Câu 30. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3
x
y =
. B.
( )
2
2
log 1yx= +
. C.
logyx=
. D.
1
3
x
y =
.
Câu 31. Gọi
,Mm
lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số
32
2 3 12 1yx x x=+−+
trên đoạn
[ ]
1; 3
. Khi đó giá
trị biểu thức
TMm= +
thuộc khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
3; 5
. C.
( )
39;42
. D.
(
)
59;61
.
Câu 32. Phương trình đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
+
=
lần lượt là
A.
1; 1yx=−=
. B.
1; 1yx= =
. C.
1; 1yx= =
. D.
1; 1yx=−=
.
Câu 33. Nguyên hàm của hàm số
( )
2x
fx e=
A.
2
2
x
eC+
. B.
2
2
x
e
C+
. C.
2
1
x
C
e
+
. D.
2x
eC+
.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán trắc nghiệm năm 2019-2020 trường THPT Lạng Giang 3, Bắc Giang

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Lạng Giang 3, Bắc Giang vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thêm tài liệu học tập, ôn tập cho thi học kì 2 và thi tốt nghiệp THPT Quốc gia sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Lạng Giang 3, Bắc Giang để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút, đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Lạng Giang 3, Bắc Giang, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán

    Xem thêm