Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk

1/5 - Mã đề 121
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
(Đề thi có 05 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : .....................
Câu 1. Cho số phức
( )( )
23 14z ii=−+
. Tính mô đun của s phức
3
1
z
w
i
=
+
A.
57
B.
73
C.
67
D.
65
Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
31yx= +
, trục hoành, trục tung (x = 0) và đường
thng x = 1.
A. S = 1/2 B. S = 1 C. S = 3 D. S = 2
Câu 3. Mp (P): 3x + 4y + 12z 13 = 0 cắt mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
= 5 theo thiết diện là một đường tròn có
diện tích bằng:
A.
B.
4
π
C.
3
π
D.
2
π
Câu 4. Tìm x, y biết: (2x +1) + (y - 2)i = 5 + 4i
A. x = 6 ; y = 2 B. x = 1 ; y = 4 C. x = 3 ; y = 5 D. x = 2 ; y = 6
Câu 5. Tìm a để tích phân
(
)
2
0
32 2
a
x x dx−=
A.
1
a =
B.
1a =
C.
2a =
D.
2a =
Câu 6. Biết
b
2016
2018
( x 1)
1x1
dx C, x 2
ax 2
(x 2)

= + ≠−

+
+

, với a, b nguyên dương. Tìm mệnh đề đúng?
A. a < b B. a = b C. a = 3b D. b a = 4034.
Câu 7. Xác định tọa đ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình: x
2
+ y
2
+ z
2
4x 6y + 8z + 4 = 0
A. I(2 ; 3 ; - 4) và R =
33
B. I(2 ; 3 ; - 4) và R = 5
C. I(- 2 ; - 3 ; 4) và R =
33
D. I(- 2 ; - 3 ; 4) và R = 5
Câu 8. Tính tích phân
1
0
1
dx
I
x
=
+
A. ln2 B. ln5 C. ln3 D. ln4
Câu 9. Trong không gian tọa đ Oxyz cho hai điểm M(1 ; 2 ; - 3) và N(4 ; - 1 ; - 2). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua
M và cách N một khoảng lớn nhất. Đường thẳng nào sau đây nằm trên mặt phẳng (P)?
A.
1
:2
32
xt
yt
zt
=−−
∆=
= +
B.
13
: 22
3
xt
yt
zt
=−+
∆=+
= +
C.
13
:2
32
xt
yt
zt
=−+
∆=+
= +
D.
12
:2
33
xt
yt
zt
=−−
∆=
= +
Câu 10. Tìm s phức z biết
4
(3 2i)
12
i
z
i
−+ =
+
đề 121
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
2/5 - Mã đề 121
A.
17 1
55
zi=−+
B.
17 1
55
zi=−−
C.
17 1
55
zi
= +
D.
17 1
55
zi
=
Câu 11. Phương trình mặt cầu tâm I (3 ; 0 ; 4) và bán kính R = 3 là:
A.
( )
( )
22
2
3 49x yz
+ +++ =
B.
( ) ( )
22
2
3 43
x yz
++− =
C.
( ) ( )
22
2
3 49x yz ++− =
D.
( ) ( )
22
2
3 43x yz+ + ++ =
Câu 12. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x
2
4x + 3; trục tung ; tiếp tuyến với parabol
tại điểm M(2 ; - 1)
A.
10
3
S =
B.
11
3
S =
C.
7
3
S =
D.
8
3
S
=
Câu 13. Tọa đ hình chiếu vuông góc của điểm M(- 2 ; 5 ; 4) lên mp(Oxz) là:
A. (0 ; 5 ; 0) B. (- 2 ; 0 ; 4) C. (- 2 ; 5 ; 0) D. (0 ; 5 ; 4)
Câu 14. Trong không gian tọa đ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình tham số :
2
32
12
xt
yt
zt
= +
=
= +
. Điểm nào
sau đây nằm trên đường thẳng d?
A. Q (- 1 ; 8 ; -5) B. M (3 ; 1 ; 3) C. N (1 ; 5; 1) D. P(0 ; 7 ; 3)
Câu 15. Cho mp (P): x + 2y z + 5 = 0 và đường thẳng
3
: 13
2
x
yz
+
= +=
. Viết phương trình đường
thẳng d thuộc mp(P), đi qua giao điểm của
và mp(P) và vuông góc với
.
A.
14
11 1
x yz+−
= =
B.
14
11 1
x yz+−
= =
C.
14
11 1
x yz−+
= =
D.
124
111
xy z+−
= =
Câu 16. Tính th tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 2 x, trục
hoành, trục tung (x = 0) quanh Ox.
A.
10
3
V
π
=
B.
8
3
V =
C.
8
3
V
π
=
D.
10
3
V =
Câu 17. Cho tích phân
( )
0
*
2
1
ln
ln ; , ,
54
dx b
I a a c babc N
xx c
= = <<
−+
. Tính tổng a + b + c
A. 5 B. 8 C. 7 D. 10
Câu 18. H nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
3y fx x
x
= = +
là:
A.
(
)
3
lnFx x x C=++
(C là hằng số) B.
( )
3
lnFx x x= +
C.
( )
3
lnFx x x C=++
(C là hằng số) D.
( )
3
lnFx x x= +
Câu 19. Cho tích phân
3
1
1 ln
e
x
I dx
x
+
=
. Nếu đặt
1 lnux= +
thì được tích phân theo biến u là:
A.
2
2
1
2I u du=
B.
2
1
2I udu=
C.
2
1
(2 1)I u du= +
D.
2
2
1
(2 1)I u du=
Câu 20. Cho
( )
( )
'
1
1; 3
3
fx x f=+=
. Tính
( )
0f
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
3/5 - Mã đề 121
A.
11
3
B.
13
3
C.
14
3
D.
10
3
Câu 21. Gi A(- 1; 3) và B(4 ; 5) lần lượt là điểm biểu diễn của s phức z
1
và z
2
. Tìm s phức w = 2z
1
3z
2
A. w = - 14 9i B. w = - 14 + 9i C. w = 14 + 9i D. w = 14 9i
Câu 22. Phương trình tổng quát mp(P) đi qua điểm M(3 ; 2 ; 1) và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C
sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất là:
A. 2x - 3y - 6z + 6 = 0 B. 2x + 3y + 6z 18 = 0
C. 2x - 3y + 6z 6 = 0 D. 2x + 3y - 6z 6 = 0
Câu 23. Trong không gian tọa đ Oxyz cho điểm A(2 ; 1 ; 4) và điểm B(0 ; 3 ; 6). Viết phương trình tổng quát
mặt phẳng trung trực ca AB.
A. x – y z + 3 = 0 B. x – y z + 12 = 0
C. x – y z + 9 = 0 D. x – y z + 6 = 0
Câu 24. Tìm
z
biết số phức z có điểm biểu diễn M(- 6 ; 8)
A. 8 B. 14 C. 10 D. 6
Câu 25. Xác định tọa đ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình :
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 16xy z+ + ++ =
A. I( - 1 ; - 2 ; - 3) ; R = 4 B. I( - 1 ; 2 ; - 3) ; R = 4
C. I( 1 ; - 2 ; 3) ; R = 4 D. I( 1 ; 2 ; 3) ; R = 4
Câu 26. Phương trình tổng quát mp(MNP) biết M(3 ; 0 ; 0), N(0 ; 2 ; 0) và P(0 ; 0 ; - 4) là:
A. 4x + 6y 3z + 12 = 0 B. 4x + 6y 3z + 6 = 0
C. 4x + 6y 3z 12 = 0 D. 4x + 6y 3z 6 = 0
Câu 27. Tìm m đ số phức z = (m
2
2m) + (3m 1)i là số thuần ảo.
A. m = 0 và m = 2 B. m = 2 và m = 3 C. m = 3 D. m = 0 và m = 3
Câu 28. Tập hợp điểm biểu diễn của s phức z tha mãn
13 2z iz i−+ = +
là:
A. Đường thẳng có phương trình 6x 4y 5 = 0
B. Đường thẳng có phương trình 3x + 2y 5 = 0
C. Đường thẳng có phương trình 6x + 4y 5 = 0
D. Đường thẳng có phương trình 3x 2y 5 = 0
Câu 29. đun của s phức z = (2 + i)
2
là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 30. Công thức tính diện tích hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ th hàm số y = f(x), y = g(x), hai đường thẳng
x = a và x = b (hàm s f(x) và g(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a ; b]) là:
A.
(x) g(x)
b
a
S f dx
=
B.
(x) g(x)
bb
aa
S f dx dx= +
∫∫
C.
(x) g(x)
b
a
S f dx= +
D.
( ) ( )
( )
b
a
S f x g x dx
=
Câu 31. Phương trình tổng quát của mp(P) đi qua điểm M(1 ; 0 ; 2) và song song với giá của hai vec
( ) ( )
3;1;2 ; 2;5;4ab= =

là:
A. 6x + 8y 13z + 20 = 0 B. 6x + 8y 13z - 10 = 0
C. 6x + 8y 13z - 20 = 0 D. 6x + 8y 13z + 10 = 0
Câu 32. Gọi z
1
và z
2
là hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 3 = 0. Tìm s phức
33
12
w zz= +
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán trắc nghiệm năm 2019-2020 trường THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thêm tài liệu học tập, ôn tập cho thi học kì 2 và thi tốt nghiệp THPT Quốc gia sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút, đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán

    Xem thêm