Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Cảnh Hóa, Quảng Bình năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016 có đáp án
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Cảnh Hóa, Quảng Bình năm học 2015 - 2016 là tài liệu ôn thi học kỳ 2 có kèm đáp án cụ thể giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả. Tài liệu gồm 2 mã đề. Sau đây mời các em cùng thử sức.
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Lê Bình, Hà Tĩnh năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Hiếu Thành, Vĩnh Long năm học 2015 - 2016
Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường TH-THCS Xuân Sơn, Phú Thọ năm học 2015 - 2016
TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA ------------------------- Họ tên: …………………………….…..… SBD: …………………………………. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2015 -2016 MÔN: TIẾNG ANH - LỚP: 6 Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
MÃ ĐỀ 01
A. PHONIC AND LANGUAGE FOCUS
Câu 1: Chọn từ có cách phát âm khác. (1,0 điểm)
1. | A. watches | B. brushes | C. classes | D. lives |
2. | A. has | B. name | C. family | D. lamp |
3. | A. teacher | B. eat | C. ahead | D. read |
4. | A. slow | B. go | C. nobody | D. do |
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chọn câu trả lời đúng. (2,0 điểm)
1. What would you like ___________dinner?
A. with B. at C. for D. of
2. ___________do you do when it's hot? - I go swimming.
A. Who B. What C. When D. Where
3. Why don't we go to the zoo this Sunday morning?
A. You are well B. Because I don't like animals
C. That's a good idea D. Thanks a lot
4. How many___________do you want?
A. rice B. rices C. kilo of rice D. kilos of rice
5. Is there ___________milk in the fridge?
A. a B. an C. some D. any
6. I drink an orange juice every morning. It's my___________drink.
A. good B. like C. favorite D. cold
7. Look! That boy ___________trash on the street.
A. leave B. leaves C. is leaving D. is going to leave.
8. I ___________ Ha Long Bay this summer vacation.
A. visit B. am going to visit C. to visit D. visiting
Câu 3: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2,0 điểm)
1. Nga (watch) ___________TV every morning.
2. They (play) ___________soccer at the moment.
3. We (go) ___________ to the cinema tonight.
4. Would you like (come) ___________ to my house for dinner tonight?
B. READING
Câu 4: Đọc kĩ đoạn văn và trả lời câu hỏi ở bên dưới. (2,5 điểm)
My name is Huong. I live in the countryside in Vietnam. There are four seasons in my country: spring, summer, fall and winter. In the spring, the weather is usually warm and beautiful. There are many flowers in this season. I sometimes go camping. In the summer, it is usually hot and sunny. I like going to the beach during summer vacation. Fall is a nice season. The weather is often cool. I often go fishing with my father. In the winter, it is usually cold and cloudy. So after school, I like staying at home to watch television.
1. Where does Huong live?
.............................................................................................................................................
2. How many seasons are there in Huong's country? What are they?
............................................................................................................................................
3. What is the weather like in the spring?
.............................................................................................................................................
4. When does she often go fishing?
.............................................................................................................................................
5. What does she like doing in the winter?
.............................................................................................................................................
C. WRITING.
Câu 5: sử dụng những gợi ý trong ngoặc để viết lại câu.(2,5 điểm)
1. My father usually drives to work. (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
→ My father usually goes ........................................................................
2. This house is small. (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
→ It is...............................................................................................
3. Her favorite drink is milk. (Đặt câu với từ gạch chân)
.......................................................................................................
4. An orange is three thousand dong. (Đặt câu với cụm từ gạch chân)
........................................................................................................
5. Minh /a/ going to/ have /are/ near/ his/ lake/ friends/ a/ and/ picnic.
(Sắp xếp lại vị trí đúng của các từ để hoàn thành câu)
......................................................................................................
------------------The end-----------------