Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc có đáp án
Đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 2 có đáp án
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn học sinh và quý thầy cô bộ Đề thi học kì 2 lớp 8 môn tiếng Anh có đáp án phòng GD&ĐT huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc. Đây là bộ đề thi hay mà chúng tôi đã chọn lọc kỹ càng từng đề thi, hệ thống rõ ràng lại phần nội dung, bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 8 của các bạn.
* Xem thêm: Bộ 10 đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 2 năm 2020 - 2021
UBND HUYỆN YÊN LẠC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÃ ĐỀ: 132 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TIẾNG ANH- LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề |
Lưu ý: Trước khi làm bài, học sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi.
PHẦN A: NGHE HIỂU
I. You will hear a conversation between a secretary and a student. The secretary is asking the student for information in order to complete an application form for a course. As you listen, fill in the appropriate information on the form below.
Ví dụ: Surname ............TURNBALL.............
Câu 1: First name ...............................................
Câu 2: Country ...............................................
Câu 3: Age . ...............................................
Câu 4: Address 32 Broad Way........................
Câu 5: Telephone ...............................................
PHẦN B: NGỮ ÂM
II. Tìm từ có phần gạch chân được phiên âm khác với các từ còn lại.
Câu 6: A. character B. classmate C. grade D. place
Câu 7: A. minded B. suggested C. looked D. decidu
Câu 8: A. talks B. tribes C. drops D. flights
Câu 9: A. exhibition. B. experiment C. engineer D. excited
Câu 10: A. library B. curly C. my D. lucky
PHẦN C: TỪ VỰNG – NGỮ PHÁP
III. Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
Câu 11: We dinner when Hoa came.
A. are having B. have had C. were having D. had
Câu 12: Christmas songs for people centuries ago.
A. were performed B. performed C. was performed D. are performed
Câu 13: He asked me if ___________________
A. I was a student B. was I a student C. am I a student D. I am a student
Câu 14: In the fire-making contest, the fire is made in the ________ way.
A. tradition B. traditional C. traditionalism D. traditionally
Câu 15: She locked the door _________.
A. in order not to be disturbed. B. so that to go to bed.
C. in order to be disturbed. D. to enter the house.
Câu 16: The products ___________ in China are very cheap.
A. made B. making C. make D. are made
Câu 17: This is the first time she ________rice paddies.
A. saw B. sees C. will see D. has seen
Câu 18: A contest in which participants have to fetch water is called a____
A. water-fetching contest B. fetching-water contest
C. water-fetch contest D. fetch-watering contest
Câu 19: Would you mind ___________ the windows?
A. closing B. to close C. closed D. to closing
Câu 20: She said she __________ a worker in a large factory.
A. has been B. is C. will be D. Was
IV. Tìm lỗi trong 4 phần gạch chân ở mỗi câu dưới đây.
Câu 21: Chris said that the twins couldn't go to school this day because they were ill.
A. to B. this C. said D. because
Câu 22: Smoking is generally recognize as one of the major causes of heart disease.
A. as B. of C. Smoking D. recognize
Câu 23: She took the list of visitors' names and arranges them into groups of four.
A. into B. of C. arranges D. visitors'
Câu 24: He asked the tourist information officer suggesting where he could go.
A. the B. suggesting C. could D. officer
Câu 25: She threw the bag of potato chips to James and he catches it with one hand.
A. with B. to C. catches D. of
PHẦN D: ĐỌC HIỂU
V. Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau đây.
Yesterday, when I was riding along a busy street, I saw an accident. A woman was knocked down when she crossed the street at a zebra crossing. Many people stopped (26)_____ their help. A police man arrived and asked a young man to telephone for an ambulance. While (27)_____ for the ambulance, the policeman and some people tried to (28)_____ the bleeding. They used a handkerchief to cover the wound, then put pressure on it and held it tight. They tried to talk to her in (29)_____ to keep her (30)_____ After about three minutes, the ambulance arrived and the woman was taken to the hospital.
Câu 26: A. offering B. offer C. to offer D. to offering
Câu 27: A. to waiting B. to wait C. wait D. waiting
Câu 28: A. cut B. stop C. cover D. hold
Câu 29: A. order B. addition C. as D. time
Câu 30: A. warm B. asleep C. unconscious D. awake
VI. Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất.
I have twin brothers, Tim and Tom. They are very similar and a lot of people don't know which is which. They both have blond hair and blue eyes, and they always wear jeans and T-shirts.
They like doing the same things, too. For example, they both like jazz and they're crazy about football. They go to a football match once a week. Tim doesn't like dancing or discos and Tom doesn't like them, either. Although they're twins, they're not exactly the same at everything. Tim works hard at school because he wants to go to university, but Tom is a bit lazy. Our mother is often away from home because of her job, so we all work together in the house. Most of the time it's fine, but sometimes we fight a bit!
Câu 31: What does the word 'similar' in line 1 mean?
A. liked by many people.
B. completely the same.
C. completely different.
D. the same in some ways.
Câu 32: Tim and Tom _______
A. always wear shorts and T-shirts. B. aren't the author's twin brothers.
C. hate football. D. have blond hair and blue eyes.
Câu 33: What does the word 'them' in line 4 refer to?
A. jazz.
B. jeans and T-shirts.
C. things.
D. dancing or discos.
Câu 34: Which of the following is not true?
A. Their mother is often away from home.
B. Tim doesn't like dancing or discos but Tom likes them.
C. Tim is hard-working.
D. Tom is a bit lazy.
Câu 35: The passage is written about the author's _____
A. brothers. B. pen pals. C. cousins. D. friends.
PHẦN E: VIẾT
VII. Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa không đổi so với câu đã cho.
A. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH CŨ
Câu 36: I learn English so that I can communicate with foreigners.
- I learn English so as ............
Câu 37: "Please take these books to my classroom", she said to me.
- She told me
Câu 38: They have just sold that old house.
- That old house.....................................................................................
Câu 39: David is strong. He can carry these heavy bags.
- David is .................................................................................................
Câu 40: My mom is younger than my dad.
- My dad is ............................................................................................
B. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM.
Câu 36: Scientists have invented new devices to help people live a longer life.
- New devices ..................................................................
Câu 37: Peter didn't go to school yesterday because he was sick.
- Because of ......................................................................
Câu 38: The man had a broken leg. He tried to save his wife.
- In spie of.....................................................................
Câu 39: I can't tell you because I don't know the answer.
- If ...................................................................................
Câu 40: Johnny said to his mother, "I don't know how to do this exercise."
- Johnny told his mother......................................................
---------------------------- THE END ----------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ..........................................Số báo danh:...............
ĐÁP ÁN
PHẦN A: NGHE HIỂU
I. You will hear a conversation between a secretary and a student. The secretary is asking the student for information in order to complete an application form for a course. As you listen, fill in the appropriate information on the form below.
1 - Gill; 2 - Australia; 3 - 23; 4 - SE23; 5 - 2073346;
PHẦN B: NGỮ ÂM
II. Tìm từ có phần gạch chân được phiên âm khác với các từ còn lại.
6 - A; 7 - C; 8 - B; 9 - C; 10 - C;
PHẦN C: TỪ VỰNG – NGỮ PHÁP
III. Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau
11 - C; 12 - A; 13 - A; 14 - B; 15 - A;
16 - A; 17 - D; 18 - A; 19 - A; 20 - D;
IV. Tìm lỗi trong 4 phần gạch chân ở mỗi câu dưới đây.
21 - B; 22 - D; 23 - C; 24 - B; 25 - C;
PHẦN D: ĐỌC HIỂU
V. Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau đây.
26 - C; 27 - D; 28 - B; 29 - A; 30 - D;
VI. Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất.
31 - B; 32 - D; 33 - D; 34 - B; 35 - A;
Đáp án phần tự luận:
A. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH CŨ
Câu 36: - I learn English so as to communicate with foreigners.
Câu 37: - She told me to take those books to her class.
Câu 38: - That old hous has just been sold.
Câu 39: - David is strong enough to carry these heavy bags.
Câu 40: - My dad is older than my mom.
B. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM.
Câu 36: - New devices have been invented to help people live longer life by scientists.
Câu 37: - Because of his sickness, Peter didn't go to school yesterday.
Because of being sick, Peter didn't go to school yesterday.
Câu 38: - In spie of his broken leg, the man tried to save his wife.
In spie of having broken leg, the man tried to save his wife.
Câu 39: - If I knew the answer, I could/would tell you.
Câu 40: - Johnny told his mother (that) he didn't know how to do that exercise.
Bộ đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án (6)
Ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 8 chuyên đề: Dạng của động từ
Download Đề thi và đáp án tại: Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 8 huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc . Ngoài ra, VnDoc.com luôn cập nhật liên tục tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.