Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 năm 2019 - 2020 số 11

Đề thi học sinh giỏi lớp 5 môn Anh có đáp án

Đề thi thử kì thi học sinh giỏi lớp 5 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học sinh giỏi lớp 5 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 5 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 5 mới khác nhau giúp các em học sinh lớp 5 cải thiện kỹ năng làm bài hiệu quả. Hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 5 chương trình mới hiệu quả dành cho các em học sinh lớp 5.

Bài 1: Khoanh vào đáp án A, B, C, hoặc D để chỉ ra một từ không cùng nhóm.

01. A. fishB. birdC. shipD. dog
02. A. onB. upC. downD. large
03. A. theyB. hisC. theirD. its
04. A. classroomB. rulerC. libraryD. school
05. A. oldB. newC. standD. small
06. A. bedroomB. bathroomC. classroomD. kitchen
07. A. isB. goC. amD. are
08. A. listenB. openC. andD. play
09. A. dadB. doctorC. mumD. grandma
10. A. manyB. windyC. cloudyD. sunny

Bài 2: Chọn một đáp án trong các lựa chọn đã cho.

11. Where is your sister? She is (at/ in/ on) the kitchen.

12. What’s her name? - (She/ My name/ Her) is Mary.

13. There (am/ is/ are) a bed and two chairs in the room.

14. How old are you? -I’m (nice/ nine/ fine).

15. (What/ How/ How many) is the weather today?

16. How many books (is/ does/ do) she have? - She has five books.

Bài 3: Tìm và sửa một lỗi sai trong mỗi câu sau.

17. This is dad. She is Long.

18. How many brothers do Lan have?

19. There are one notebook on the table.

20. How old is your friends, Lan and Hoa?

21. This is my boyfriend, her name is Nam.

Bài 4: Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi theo sau.

Hello! My name is Nga. My house is in the village. It’s a small house. It has a living room, two bedrooms and a kitchen. The living room has a table, six chairs and a lamp under the ceiling. My house is small but it’s very nice.

22. Where’s her house?

…………………………….

23. How many kitchens and bedrooms does her house have?

……………………………………………………………..

24. Where is the lamp?

……………………………

25. How is her house?

……………………………………………

26. Does her house have four rooms?

………………………………………..

Bài 5: Đặt câu hỏi cho các câu trả lời theo sau.

Questions

Answers

27. ………………………………………………….?

My books are in the bag.

28. ………………………………………………….?

There are two pens over there.

29. ………………………………………………….?

Yes, my mother is a teacher.

30. ………………………………………………….?

No, there are two erasers in the box.

31. ………………………………………………….?

My house? It’s in the village.

32. ………………………………………………….?

It’s rainy in London today.

Bài 6: Dùng các từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.

33. There/ two/ robot/ room.

34. you/ have/ toys?

35. How/ weather/ Hue/ today?

36. There/ a pen/ two books/ desk.

37. Nam/ Tu/ eleven/ old.

38. She/ have/ dolls? - No/does.

Bài 7: Điền từ thích hợp vào mỗi khoảng trống.

39. ………………. old are they? - ………………. are 20.

40. ………………. students are there?

41. ………………. is your sister?

42. ………………. are the balls? - They are………………. the room.

43. ………………. is his name? - He is John.

44. ………………. is that? - That is my dad.

Bài 8: Sắp xếp lại vị trí ác từ đã cho để tạo thành câu hoàn chỉnh.

45. is/ that/ friend/ her/ she/ is/ Ha.

…………………………………………………………………………….

46. ink-pots/ are/ no/,/ in/there/ two/ the/ box/.

…………………………………………………………………………….

47. small/ an/ eraser/ have/ and/ I/ a/ ruler.

…………………………………………………………………………….

48. have/ how/ new/ many/ they/books/ do?

…………………………………………………………………………….

49. Le Loi/ school/ street/ on/ her/ is?

…………………………………………………………………………….

50. my/ country/ big/ house/ is/ and/ nice/ in/ It/ is/ the/.

…………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN

Bài 1: Khoanh vào đáp án A, B, C, hoặc D để chỉ ra một từ không cùng nhóm.

1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - B; 5 - C; 6 - C; 7 - B; 8 - C: 9 - B; 10 - A

Bài 2: Chọn một đáp án trong các lựa chọn đã cho.

11 - in; 12 - She; 13 - is; 14 - nine; 15 - What; 16 - does

Bài 3: Tìm và sửa một lỗi sai trong mỗi câu sau.

17 - She thành He

18 - do thành does

19 - one thành a

20 - is thành are

21 - her thành his

Bài 4: Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi theo sau.

22 - It is in the village.

23 - There is a kitchen and two bedrooms.

24 - It is under the ceiling.

25 - It is small but it’s very nice.

26 - Yes, it does.

Bài 5: Đặt câu hỏi cho các câu trả lời theo sau.

27 - Where are your books?

28 - How many pens are there?

29 - Is your mother a teacher?

30 - Are there three erasers in the box?

31 - Where is your house?

32 - How is the weather in London today?

Bài 6: Dùng các từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.

33 - There are two robots in the room.

34 - Do you have any toys?

35 - How is the weather in Hue today?

36 - There is a pen and two books on the desk.

37 - Nam and Tu are eleven years old.

38 - Does she have any dolls? No, she doesn’t.

Bài 7: Điền từ thích hợp vào mỗi khoảng trống.

39 - How - They;

40 - How many;

41 - How old;

42 - Where - in;

43 - What;

44 - Who

Bài 8: Sắp xếp lại vị trí ác từ đã cho để tạo thành câu hoàn chỉnh.

45 - That is her friend. She is Ha.

46 - No, there are two ink-pots in the box.

47 - I have an eraser and a small ruler.

48 - How many do they have new books?

49 - Is her school on Le Loi street?

50 - My house is in the country. It is big and nice.

Trên đây là Đề thi HSG Anh 5 kèm đáp án. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên VnDoc.com như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi giữa kì 2 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
18
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm