Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 6 Phòng GD - ĐT Tam Đảo, Vĩnh Phúc

Đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có đáp án

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kì 2 có đáp án phòng GD&ĐT Tam Đảo, Vĩnh Phúc nằm trong bộ đề tiếng Anh lớp 6 học kì 2 năm 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi cuối kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các em nâng cao kỹ năng tiếng Anh cơ bản.

Lưu ý: Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi này. Viết thông tin học sinh vào phần cuối bài thi.

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

(Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân trong các từ còn lại.) 1.5

1. A. stool B. room C. afternoon D. door

2. A. too B. good C. choose D. noon

3. A. gray B. hand C. fat D. traffic

4. A. apple B. matter C. tomato D. cabbage

5. A. six B. fine C. night D. nine

6. A. live B. sit C. fine D. city

II. Choose the best option A, B, C, or D to complete each dialogue.

(Chọn phương án thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu đối thoại sau.) 1.5)

1. Linda: Is that …… teacher?

Daisy: Yes, she …… my English teacher.

A. your/isn’t

B. your/is

C. you/is

D. you/isn’t

2. Linda: How …… people are there in your family?

Daisy: There …… four.

A. many/is

B. many/are

C. much/is

D. much/are

3. Linda: How …… is your sister?

Daisy: She is ……

A. old/twelve

B. old/twelfth

C. much/twelve

D. much/twelfth

4. Linda: What …… Mary doing at the moment?

Daisy: Oh, She is …… her math homework.

A. is/do

B. has/do

C. is/doing

D. has/doing

5. Linda: How often do you go …… the zoo?

Daisy: I go there …… a year.

A. to/one

B. from/once

C. from/one

D. to/once

6. Linda: What do you want to do this summer vacation?

Daisy: I want …… my grandparents for a month.

A. visiting

B. visits

C. visit

D. to visit

III. Match each question in column A to a suitable answer in column B.

(Ghép một câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp nhất ở cột B.) 1.5

Column A

Column B.

Answer

1. Do you live in the city or the countryside?

2. Is there a river near your house?

3. What color is your bike?

4. May I come in?

5. What is there behind your house?

6. What do you often do when it is hot?

A. I go swimming

B. It is green.

C. I live in the city.

D. No, there isn’t.

E. Sure

F. There are some trees.

1. ……

2. ……

3. ……

4. ……

5. ……

6. ……

IV. Use the word with opposite meaning to complete the table. Number 0 is an example.


(Dùng từ trái nghĩa để hoàn thành bảng từ sau đây. Câu số 0 đã được làm mẫu.)
1.0

Column A

Column B

0. black

0. white

1. small

2. tall

3. strong

4. easy

V. Fill in each gap with only ONE suitable word from the box.

(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp trong khung.)

with the takes at his not

Peter wakes up at five, but he doesn’t get up until six. He (1)…… a shower and gets dressed. After breakfast, he cleans his teeth. He leaves his home (2)…… seven and goes to school. He goes (3) …… his friends by bike. He comes back home at about twelve and has lunch at home with (4)…… parents.

In (5)…… afternoons, Peter stays at home, he does (6)…… go to school. He does his homework and play sports. After dinner, he watches TV and goes to bed at ten.

VI. Rearrange these words to make up meaningful sentences.

(Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.) 

1. the/ desert/ Sahara/ largest/ world/ in the/ is.

……………………………………………………..

2. brother/ watching/ my/ is/ TV.

…………………………………………………….

3. hot/often/it/in/is/summer/the.

…………………………………………………….

4. weather/you/what/do/like?

……………………………………………………

VII. Write one question for the underlined part in each sentence.

(Viết câu hỏi cho phần gạch chân trong mỗi câu sau.) 

1. Daisy’s eyes are brown.

…………………………………………………………………………………………………….

2. I go to school at sevenin the morning.

……………………………………………………………………………………………………..

3. I go fishingwhen it is warm.

……………………………………………………………………………………………………..

4. Daisy plays badminton three times a week.

……………………………………………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. 1.5

Câu123456
Đáp ánDBACAC
Điểm0,250,250,250,250,250,25

II. Choose the best option A, B, C, or D to complete each dialogue. 1.5

Câu123456
Đáp ánBBACDD
Điểm0,250,250,250,250,250,25

III. Match each question in column A to a suitable answer in column B. 1.5

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

D

B

E

F

A

Điểm

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

IV. Use the word with opposite meaning to complete the table. Number 0 is an example. 1.0

Câu

1

2

3

4

Đáp án

big/large

short

weak

difficult/hard

Điểm

0.25

0.25

0.25

0.25

V. Fill in each gap with only ONE suitable word from the box. 1.5

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

takes

at

with

his

the

not

Điểm

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

VI. Rearrange these words to make up meaningful sentences. 1.0

Câu

Đáp án

Điểm

1

Sahara is the largest desert in the world.

0.25

2

My brother is watching TV.

0.25

3

It is often hot in the summer.

0.25

4

What weather do you like?

0.25

VII. Write one question for the underlined part in each sentence. 2.0

Câu

Đáp án

Điểm

1

What color are Daisy’s eyes?

0.5

2

What time do you go to school in the morning?

0.5

3

What do you (often) do when it is warm?

0.5

4

How often does Daisy play badminton?

0.5

Download đề thi và đáp án tại: Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 Tam Đảo có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
57
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm