Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Lịch sử lần 1 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa

Trang 1/33 - đề thi 132
SỞ GD & ĐT THANH HOÁ
    
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 05 trang)
         
   
Môn thi :  
Ngày thi: 16/01/2022
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: ……………………………..... Số báo danh: ................................................
 
Nhân tố khác biệt trong sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam so với Đảng Cộng sản
phương Tây gì?

Chủ nghĩa Mác Lênin

Phong trào u nước.
 Phong trào công nhân.  Phong trào giải phóng dân tộc.
  Biến đổi nào của khu vực Đông Bắc Á trong mười năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ
hai góp phần quan trọng vào việc thay đổi bản đồ địa chính trị thế giới?
 Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế Châu Á.

Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân n Trung Hoa.
 Nhật Bản trở thành nền kinh tế thứ hai trên thế giới.
 Trung Quốc, Hàn Quốc tr thành con rồng” châu Á.
 
Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, ch mạng Việt Nam tiếp thu luồng tưởng sản dựa
trên sở hội nào?

Phong trào yêu nước phát triển.

Sự chuyển biến về ởng.
 Phong trào công nhân phát triển.  Sự chuyển biến của các giai cấp.
 
Thành tựu đạt được trong công cuộc khôi phục kinh tế Liên (1945 1950) có ý
nghĩa nào sau đây?
 Thể hiện tính ưu việt của CNXH Liên Xô.

Đạt thế cân bằng về chiến lược quân sự sản xuất khí hạt nhân với Mĩ.
 Tạo sở vật chất, thuật cho công cuộc xây dựng CNXH.

Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
  Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 1929), thực dân Pháp chú trọng đầu
vào nông nghiệp

Việt Nam nguồn nhân công dồi dào.
 Việt Nam nhiều đồng bằng rộng lớn.

Việt Nam điều kiện tự nhiên phù hợp để xuất nhập khẩu.
 vốn đầu ít, không cạnh tranh với chính quốc.
 
Đảng Bônsêvích Nga chủ trương đấu tranh a bình trong 8 tháng đầu sau Cách mạng
tháng Hai năm 1917 nhằm
 tập hợp lực lượng cách mạng.  tranh thủ sự ủng hộ của thế giới.

tạo không khí đàm phán thuận lợi.

chờ đợi thời cơ cách mạng.
  Yếu tố nào tác động đến sự phân hóa xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất
(1914 1918)?
 Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp Đông Dương.
 Cuộc ch mạng tháng Mười Nga năm 1917 thắng lợi.

Hoạt động yêu nước, cách mạng của Nguyễn Ái Quốc.
 Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp Đông Dương.
 
Nội dung nào sau đây  phải nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ?
 Giải quyết vấn đề bùng n dân số.
 Giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống sản xuất.
 Đáp ứng nhu cầu vật chất tinh thần ngày càng cao của con người.
  
Trang 2/33 - đề thi 132
 Yêu cầu giải quyết nh trạng khủng hoảng kinh tế thế giới.
  Nội dung nào  phản ánh đúng t ơng đồng của Liên minh châu Âu (EU) Hiệp
hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?

Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa c nước để ng phát triển.
 Sự hợp tác giữa các thành viên diễn ra trên nhiều lĩnh vực.

Hợp tác trong “ba trụ cột”: an ninh, n hóa hội hội nhập kinh tế.
 Liên kết để hạn chế ảnh ởng của các cường quốc bên ngoài.
 
Điểm giống nhau giữa nền kinh tế , Nhật Bản Tây Âu từ giữa thập niên 70 đến đầu
thế kỉ XXI là
 phát triển xen kẽ với khủng hoảng.  phát triển nhanh chóng liên tục.

lâm vào khủng hoảng trầm trọng.

phải khắc phục hậu quả chiến tranh.
  Trong thập niên 90 của thế kỉ XX, Nhật Bản hợp tác hiệu quả với Nga trong c
chương trình
 khoa học công nghệ.  trụ quốc tế.
 công nghiệp điện hạt nhân.  chế tạo bốt.
 
Yếu tố nào  dẫn đến sự xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông Tây vào những năm 70
của thế kỉ XX?

Sự cải thiện giữa Liên Mĩ.
 Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.

Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa.
 Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
  Điểm khác nhau trong hoạt động cứu ớc của Phan Bội Châu phan Châu Trinh đầu
thế kỉ XX
 mục tiêu cuối cùng.  kết quả đấu tranh.

xu hướng đấu tranh.

chủ trương cầu viện
  Các kế hoạch quân s của Pháp từ Đờ lát đờ Tatxinhi đến kế hoạch Nava đều điểm
chung gì?

sự cố vấn can thiệp .
 Xây dựng những tập đoàn cứ điểm mạnh.

Muốn từng bước kết thúc chiến tranh trong danh dự.
 Tạo thế và lực trên chiến trường cho quân Pháp.
 
Nội dung nào sau đây  phản ánh đúng chính sách đối ngoại của Trung Quốc thời
cải cách mở cửa (từ năm 1978 đến nay)?
 Mở rộng quan hệ hợp tác với nhiều ớc trên thế giới.

Tăng ờng chạy đua trang, trở thành đối trọng với các nước TBCN.
 Bình thường hóa quan hệ quan hệ ngoại giao với Việt Nam.

Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Liên Mông Cổ.
  Nội dung nào  phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến việc sau Chiến tranh thế giới
thứ hai, vươn lên chiếm ưu thế tuyệt đối trong thế giới bản?

Nước giàu lên nh buôn bán khí, hàng hóa cho các nước tham chiến.

Sự giúp đỡ, hợp tác hiệu quả giữa và các nước Tây Âu.
 Nước xa chiến trường, không bị chiến tranh tàn phá.

Nước lãnh thổ rộng, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc của c
nước Châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
 Sự suy yếu của các ớc đế quốc chủ nghĩa phương Tây.

Ý thức độc lập sự lớn mạnh của các lực lượng n tộc.
 Hệ thống hội chủ nghĩa hình thành ngày càng phát triển.
Trang 3/33 - đề thi 132
  Điểm giống nhau giữa ch mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam nội chiến (1946
1949) Trung Quốc đều
 thiết lập một tổ chức nhà ớc mới theo chính th cộng hòa.

lật đổ chế độ phong kiến đưa nhân dân n nắm chính quyền.
 xóa bỏ ách cai trị trực tiếp của ch ngĩa thực dân, đế quốc.

góp phần vào thắng lợi chung của phe đồng minh chống phát xít.
  Tác phẩm luận đầu tiên vạch ra phương ớng bản về chiến lược sách lược của
cách mạng giải phóng n tộc Việt Nam
 Luận ơng chính trị.  Chính ơng vắn tắt, ch lước vắn tắt.
 Bản án chế độ thực dân Pháp.  Đường Kách mệnh.
 
Điểm khác nhau về nguyên tắc hoạt động của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN) so với Liên hợp quốc gì?

Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
 Khả năng quốc phòng của các ớc yếu kém.
 Không sử dụng lực hoặc đe dọa bằng vũ lực với nhau.

Tôn trọng chủ quyền toàn vẹn lãnh th của nhau.
  T 1945 - 1971, đại biểu Trung Quốc tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc đại diện của
chính quyền
 Ma Cao.  Hồng Kông.

Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Trung Hoa Dân Quốc.
  Nội dung nào  phải thỏa thuận của hội nghị Ianta (2/1945) về vấn đề ớc Đức?
 Quân đội Anh, Mĩ, Pháp chiếm đóng miền Tây ớc Đức.

Quân đội Liên chiếm Đông Béclin, quân đội chiếm Tây Béclin.
 Quân đội Liên chiếm đóng miền Đông nước Đức.

Sẽ trở thành một quốc gia độc lập, thống nhất, dân chủ.
  Việc thực dân Anh đưa ra “phương án Maobátton” chia đất nước n Độ thành hai quốc
gia tự trị - Ấn Độ Pakixtan chứng tỏ

sự nhượng bộ của thực dân Anh trước cuộc đấu tranh của nhân dân Ấn Độ.
 cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành được thắng lợi hoàn toàn.

thực dân Anh đã trao trả hoàn toàn độc lập cho Ấn Độ.
 thực dân Anh đã hoàn thành việc cai tr nhân dân Ấn Độ.
 
Điểm ơng đồng về chính sách đối ngoại của Liên bang Nga sau khi Chiến tranh
lạnh kết thúc là:
 tiếp tục chính sách đối ngoại để trở về Châu Á.

ra sức điều chỉnh sách đối ngoại để mở rộng ảnh ởng.
 trở thành đồng minh chiến lược của Liên minh châu Âu (EU).

theo đuổi chính sách đối ngoại Định hướng Đại y Dương”.
  Hình thức đấu tranh ph biến của ng dân Nghệ An Tĩnh o tháng 9/1930
 khởi nghĩa trang giành chính quyền.  biểu tình trang t vệ.

biểu tình đòi quyền lợi kinh tế.

tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
 
Yếu tố nào quyết định sự ng nổ của phong trào dân chủ 1936 1939 Việt Nam?
 Chính phủ Mặt trận Nhân dân đang nắm quyền tại Pháp (tháng 6/1936).

Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế cộng sản (tháng 7/1935).
 Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít (những năm 30 của thế kỉ XX).
 Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (tháng 7/1936).
 
Sự biến đổi ý nghĩa quan trọng nhất của các ớc Đông Nam Á trước sau Chiến
tranh thế giới thứ hai (1939 1945)

từ chưa địa vị quốc tế tr thành khu vực được quốc tế coi trọng.
 từ quan h biệt lập đã đẩy mạnh quan hệ hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Lịch sử lần 1 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Lịch sử lần 1 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa vừa được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Hi vọng qua bài viết bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để ôn tập cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Lịch sử lần 1 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa được tổng hợp gồm có 6 mã đề, mỗi đề gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo.

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Lịch sử lần 1 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài học rồi đúng không ạ? Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thể học tập tốt hơn môn Lịch sử lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn lớp 12, Địa lý lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử

    Xem thêm