Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh (Lần 4)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD-ĐT TĨNH
TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN IV
Môn khoa học t nhiên
Bài thi hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 41: Nhận xét nào sau đây đúng
A. Trùng hợp isopren thu được cao su tự nhiện.
B. Đồng trùng ngưng hỗn hợp buta-1,3-dien stiren thu được cao su buna-N.
C. tằm, visco đều thuộc loại hóa học.
D. Polietien, polistiren bền trong môi trường axit kiềm.
Câu 42: Chất nào sau đây chất không điện li?
A. C
6
H
5
ONa B. NH
2
CH
2
COOH C. H
2
O D. CH
3
COOCH
3
Câu 43: Silic tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH B. HCl C. Na
2
CO
3
D. H
2
SO
4
Câu 44: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ancol benzylic phenol đều phản ứng với Na.
B. Phenol axit benzoic đều làm quỳ ẩm chuyển màu hồng.
C. Axit axetic glixerol đều phản ứng được với Cu(OH)
2
điều kiện thường.
D. Dung dịch axit fomic hòa tan được đá vôi.
Câu 45: Chất 8 liên kết δ trong phân tử là?
A. propan-2-ol B. propen C. Benzen D. isobutilien
Câu 46: Chất nào sau đây khi phản ứng với NaOH đun nóng thu được muối của axit hữu chất hữu
no đơn chức?
A. CH
3
COOCH = CH
2
- CH
3
B. CH
2
=CH-COOC
6
H
5
C. HCOOCH
2
-CH=CH
2
D. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
Câu 47: Hợp chất nào sau đây không chứa nhóm hidroxi (nhóm OH) trong phân tử?
A. Glucozo B. eanal C. Axit lactic D. Glixerol
Câu 48: Cho các khí sau CO
2
, NO
2
, Cl
2
, SO
2
, NO, số khí bị hấp thụ bởi dung dịch NaOH
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 49: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Cr(OH)
3
B. CrO
3
C. Cr
2
O
3
D. K
2
Cr
2
O
7
Câu 50: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kim loại
A. Cho khí H
2
S qua ống đựng Al
2
O
3
nung nóng B. Cho CO qua ống đựng PbO nung nóng
C. Cho Ba vào dung dịch CuSO
4
D. Nung nóng FeS trong bình chứa oxi
Câu 51: Este X công thức C
9
H
10
O
2
, phản ứng với NaOH tạo ra hỗn hợp hai muối đều phân t khối
lớn hơn 80. Số công thức cấu tạo thể của X
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 52: Cho các chất sau: Gly-ala, metyl amoniaxetat, metylamoni hidrocacbonat, triolien,
phenyl axetat, đietyl oxalat. Số chất phản ứng với NaOH theo tỷ lệ số mol 1:2
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 53: Hỗn hợp khí A chứa C
2
H
2
H
2
tỉ khối i so với hidro 5,00. Dẫn 20,16 lit A đi qua bột Ni
nung nóng thu được 10,08 lit khí B. Cho B qua dung dịch Brom còn lại 7,392 lit khí C không bị brom
hấp thụ (các thể tích khí đo đktc) . Khối lượng bình brom tăng lên
A. 5,7 gam B. 3,3 gam C. 3,75 gam D. 3,6 gam
Câu 54: Thí nghiệm nào sau đây vừa tạo ra chất kết tủa vừa tạo chất khí?
A. Cho Na
2
S vào dung dịch FeCl
3
B. Cho H
2
S vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Cho Na
2
CO
3
vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
D. Cho BaS vào dung dịch NaHSO
4
Câu 55: Hỗn hợp X gồm ancol metylic glixerol, m gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 5,88 gam
Cu(OH)
2
. Mặt khác cho m gam X phản ứng với Na thu được 4,928 lít H
2
(đktc). Giá trị của m
A. 13,6 B. 9,36 C. 12,12 D. 12,96
Câu 56: Cho đồ phản ứng sau
Cr
HCldd
X
NaOHdd
Y
Z
NaOHddO
2
HCldd
T
Công thức của Z T lần lượt
A. Na
2
CrO
4
Na
2
Cr
2
O
7
B. Na
2
CrO
4
CrCl
2
C. Na
2
Cr
2
O
7
CrCl
3
D. Na
2
CrO
4
CrCl
3
Câu 57: Hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
Cu tỷ lệ khối lượng 1:1 vào dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung
dịch Y. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch Y
A. AgCl, Mg(NO
3
)
2
, NaOH, BaCl
2
B. BaCl
2
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, AgNO
3
C. NaOH, NaHCO
3
, FeCl
3
, NaNO
3
D. FeCl
2
, NaNO
3
, BaCl
2
, NaOH
Câu 58: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cr, Cr(OH)
3
đều tan trong dung dịch NaOH.
B. Thành phần chính của quặng manhetit Fe
2
O
3
.
C. Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm quặng dolomit
D. Fe, Al, CrO đều tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng nguội.
Câu 59: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra chất kết tủa?
A. Sục khí H
2
S vào dung dịch AgNO
3
B. Cho NaHS vào dung dịch CuSO
4
C. Cho P
2
O
5
vào dung dịch AgNO
3
D. Cho SO
3
vào dung dịch BaCl
2
Câu 60: Cho 4,48 t CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
0,6M, NaOH 0,5 M thu được a
gam kết tủa. Giá trị của a
A. 19,7 B. 31,52 C. 23,64 D. 21,67
Câu 61: Cho 0,1 mol este X công thức C
8
H
8
O
2
phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 8 gam NaOH thu
được dung dịch Y. Khối lượng muối khan trong dung dịch Y
A. 17,2 gam B. 18,4 gam C. 18 gam D. 19,8 gam
Câu 62: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Vinyl axetat, amoni axetat đều chất lưỡng tính.
B. Glucozo, saccarozo đều bị H
2
khử thành sobitol trong điều kiện thích hợp.
C. Công thức phân tử của valin C
5
H
11
O
2
N
D. Oxi hóa axit axetic trong điều kiện thích hợp thu được anđehit axetic.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amino axit đều chất rắn kết tinh không tan trong nước.
B. Sacacrozo được dùng làm thuốc tăng lực trong y học.
C. Dầu ăn, dầu mỡ bôi trơn đều không tan trong nước, nhẹ hơn nước
D. Triolein, tristeain đều chất rắn điều kiện thường.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các kim loại Al, Ni, Cu đều khử được ion Ag
+
trong dung dịch.
B. Kim loại kiềm thổ đều khử nước điều kiện thường.
C. Trong dung dịch Na khử được ion Cu
2+
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
Câu 65: Hỗn hợp X gồm hai anđehit mạch hở đều số liên kết pi không đến 3. Để hiđro hoá hoàn toàn
0,125 mol X cần 0,25 mol H
2
. Mặt khác 19,62 gam hỗn hợp X (có số mol tương ứng là 0,27 mol phản
ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 90,72 gam Ag. % theo khối lượng của anđehit phân tử
khối nhỏ hơn trong hỗn họp X
A. 52,60% B. 42,81% C. 34,25% D. 65,75%
Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Cho NaHCO
3
vào dung dịch BaCl
2
điều kiện thường thu được kết tủa trắng.
B. Nước chứa nhiều ion SO
4
2-
, Cl
-
nước cứng vĩnh cữu.
C. Cho Na
3
PO
4
vào dung dịch AgNO
3
thu được kết tủa màu vàng.
D. Cho CrO
3
vào dung dịch BaCl
2
thu được kết tủa màu vàng.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 67: Cho các thí nghiệm sau
1) Cho 1 mol K
2
CrO
4
vào dung dịch chứa 1 mol H
2
SO
4
2) Cho 10 gam Fe
2
O
3
, 10 gam Cu vào dung dịch HCl
3) Cho Mg vào dung dịch HNO
3
loãng, không khí thoát ra
4) Cho CrO
3
vào dung dịch HCl
5) Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đậm đăc, đun nóng.
Số thí nghiệm dung dịch thu được sau phản ứng chứa 2 muối
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 68: Chất X công thức C
2
H
y
O
z
(M
x
<80) phản ứng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra Ag. Số
công thức cấu tạo thể của X
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 69: Cho 8,48 gam hỗn hợp Cu Fe phản ứng vừa đủ với 34 gam dd H
2
SO
4
98% đun nóng thu được
khí SO
2
. Nếu cho 8,48 gam hỗn hợp kim loại trên phản ứng với 320 ml dd AgNO
3
1M thu được dung
dịch Y. Số mol Fe(NO
3
)
2
trong dd Y là:
A. 0,04 B. 0,03 C. 0,06 D. 0,02
Câu 70: Hoà tan hoàn toàn 16,48 gam hỗn hợp gồm Mg Zn vào 400 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M HCl
1M thu được dung dịch X. Cho 500 ml dung dịch NaOH 2,2M vào dung dịch X sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa. Nung kết tủa nhiệt độ cao thu được 9,85 gam oxit. % theo khối
lượng của Zn trong hỗn hợp trên là:
A. 78,31% B. 78,88% C. 66,87% D. 57, 2%
Câu 71: Cho các thí nghiệm sau
1) Đun nóng saccarozo với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
2) Cho propen vào dung dịch HBr đậm đặc.
3) Chiếu sáng hỗn hợp toluen, brom ( tỷ lệ số mol 1:1)
4) Đun nóng ancol etylic với H
2
SO
4
đặc.
5) Cho andehit axetic vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Số thí nghiệm sản phẩm thu được chứa hai chất hữu
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 72: Cho các phát biểu sau
1) Thạch cao sống được dùng để bột, đúc tượng thành phần chính CaSO
4
.2H
2
O
2) Thành phần chính của quặng boxit Al
2
O
3
.2H
2
O
3) CrO
3
oxit axit, phản ứng với nước tạo ra hỗn hợp axit yếu.
4) Nhận biết các dung dịch: K
3
PO
4
, KCl; KNO
3
ta thể dùng AgNO
3
5) Axit nitric axit phốtphoric đều phản ứng với: KOH, K
2
O,NH
3
, Na
2
CO
3
Số phát biểu đúng
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 73: Cho dung dịch X chứa Fe
2
(SO
4
)
3
NaCl. Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 1500
giây, thu được dung dịch chứa hai muối, khối lượng giảm đi 8,22 gam chỉ thoát ra một khí anot.
Còn nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 3900 giây, lấy catot ra khỏi bình điện phân, thấy 4,48
lít khí thoát ra cả hai điện cực khối lượng dung dịch sau điện phân giảm đi 18,66 gam. Khi thời gian
điện phân 1500 giây, khối lượng kim loại bám vào catot
A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 2,8
Câu 74: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở A, B cùng số nguyên tử cacbon, trong phân tử mỗi chất
đều chứa glyxin, alanin valin. Thủy phân hoàn toàn 88,9 gam hỗn hợp X trong dung dịch NaOH vừa
đủ thu được hỗn hợp muối Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 4,8 mol O
2
tạo ra 7,5 mol hỗn hợp
CO
2
, H
2
O, N
2
. Tỷ lệ số mol muối glyxin muối valin trong hỗn hợp Y
A. 7:8 B. 8:7 C. 3:1 D. 1:3
Câu 75: Hòa tan hết 23,92 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO
3
)
2
, Al
2
O
3
, Mg Al ( biết tỷ lệ số mol Al
Al
2
O
3
1:1) vào dung dịch HCl (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa
các muối 1,9 gam hỗn hợp khí Z gồm N
2
O, N
2
H
2
( trong đó 0,01 mol H
2
). Dung dịch Y tác
dụng tối đa với dung dịch chứa 1,56 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không
đổi thu được 7 gam rắn. % theo khối lượng của N
2
O trong hỗn hợp khí Z gần với giá trị nào sau đây
A. 46 B. 63 C. 69 D. 58

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh (Lần 4), hy vọng qua bộ tài liệu các bạn học sinh sẽ chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT quốc gia 2019 môn Hóa học được tốt hơn. Mời các bạn học sinh tham khảo.

----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh (Lần 4). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 164
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm