Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 lần 1 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Trang 1/4 - Mã đề thi 135

(Đề thi có 40 câu/4 trang)
   
20

 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
5
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
* Cho biết ngun tử khối của H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn =65; Br =80; Ag = 108; I =127
Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
 Dung dịch HCl c dụng với chất nào sau đây tạo ra hai muối?
A. Fe(OH)
3
. B. FeO. C. Fe
2
O
3
. D. Fe
3
O
4
.
 Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin. B. Poli(vinyl clorua). C. Policaproamit. D. Polietilen.
 Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin. B. Valin. C. Lysin. D. Alanin.
 Phản ứng: KHCO
3
+ KOH → K
2
CO
3
+ H
2
O, có phương trình ion rút gọn là
A. H
+
+ OH
→ H
2
O. B. HCO
3
-
+ OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O.
C. KHCO
3
+ OH
-
K
+
+ CO
3
2-
+ H
2
O. D. HCO
3
-
+ KOH K
+
+ CO
3
2-
+ H
2
O.
 Xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng NaOH vừa đủ, thu được natri stearat
A. etylen glicol. B. axit stearic. C. glixerol. D. propan-1-ol.
 Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
?
A. Metan. B. Etilen. C. Benzen. D. Propin.
  Trong rượu uống (thành phần chính C
2
H
5
OH) thường chứa một chất độc hại
etanal, gây nôn nao khó chịu, nếu nồng độ cao có thể dẫn đến tử vong. Công thức của etanal là
A. CH
3
OH. B. HCHO. C. CH
3
CHO. D. CH
3
COOH.
 Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng
ngăn). Chất X là
A. Na
2
SO
4
. B. NaCl. C. Na
2
CO
3
. D. NaNO
3
.
 Kim loại sắt bị thụ động bởi dung dịch
A. HNO
3
đặc, nguội. B. H
2
SO
4
loãng. C. HCl đặc, nguội. D. HCl loãng.
: Chất nào sau đây có cùng phân tử khối với glucozơ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.
 Thành phần chính của quặng đolomit là
A. CaCO
3
.MgCO
3
. B. CaCO
3
.Na
2
CO
3
. C. MgCO
3
. Na
2
CO
3
. D. FeCO
3
.Na
2
CO
3
.
 Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Li. B. Na. C. Fe. D. Al.
 Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH
3
COOC
2
H
5
.
B. CH
3
COOCH
3
.
C. HCOOCH
3
.
D. C
2
H
5
COOCH
3
.
 Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng?
A. Fe(OH)
3
. B. Al(OH)
3
. C. Na
2
CO
3
. D. NaHCO
3
.

Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2/4 - Mã đề thi 135
: Hợp chất H
2
NCH
2
COOH có tên là
A. alanin. B. valin. C. lysin. D. glyxin.
 Natri hiđrocacbonat (còn gọi là natri bicacbonat) có công thức hóa học là
A. NaOH. B. NaHCO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
SO
4
.
 Thí nghiệm nào sau đây tạo ra muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl
3
. B. Cho Fe vào dung dịch HNO
3
loãng dư.
C. Cho Fe vào dung dịch CuSO
4
. D. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
 Công thức hóa học của sắt (II) sunfat
A. FeSO
4
.
B. Fe
2
(SO
4
)
3
.
C. FeCl
3
.
D. FeCl
2
.
 Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này
hòa tan những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO
3
)
2,
Mg(HCO
3
)
2
. B. Ca(HCO
3
)
2
, MgCl
2
.
C. Mg(HCO
3
)
2
,
CaCl
2
. D. MgCl
2
, CaSO
4
.
 Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
 Cho các polime sau: Tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm, tơ visco. Số polime thiên nhiên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
 Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ, thu được dung dịch X. Tiến hành phản ứng
tráng bạc dung dịch X với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m
A. 34,20. B. 17,10. C. 68,40. D. 35,10.
 Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,83. B. 2,83. C. 1,64. D. 2,17.
 Khi có enzim xúc tác, glucozơ bị lên men cho hợp chất hữu X. Từ X, thực hiện phản
ứng lên men giấm, thu được hợp chất Y khả năng làm chuyển màu quỳ tím. Hai chất X, Y lần
lượt là
A. etanol, anđehit axetic. B. etanol, khí cacbonic.
C. khí cacbonic, axit axetic. D. etanol, axit axetic.
 Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
dư, thu được 16,2 gam kim
loại Ag. Giá trị của m là
A. 2,80. B. 5,60. C. 4,20. D. 8,40.
 Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất, nhưng hiếm có trong tự nhiên.
B. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn hóa học.
C. Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO
4
, thu được kim loại Cu.
 Rót 1 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 ml dung dịch NaHCO
3
. Đưa
que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. axit axetic. B. phenol (C
6
H
5
OH). C. anđehit axetic. D. ancol etylic.
 Cho hỗn hợp Cu Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl
2
, FeCl
3
. B. FeCl
2
. C. FeCl
3
. D. CuCl
2
, FeCl
2
.
 Hoà tan 5,4 gam Al bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng, thu được dung
dịch X và V lít khí hidro. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 2,24. D. 3,36.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3/4 - Mã đề thi 135
 Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí metylamin gặp hơi axit HCl có hiện tượng khói trắng.
B. Phân tử Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ.
C. Protein đơn giản chứa các gốc
-amino axit.
D. Anilin là chất lưỡng tính.
 Cho 0,3 mol hn hp X gm hai este đơn chức tác dụng va đủ vi 0,4 mol NaOH trong
dung dch, thu được hp cht hữu no mch h Y phản ứng tráng bạc 37,6 gam hn hp
mui. Đốt cháy hoàn toàn Y ri cho sn phẩm cháy hấp th hết vào bình cha dung dịch nước vôi
trong dư, thy khi lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lưng ca 0,3 mol X là
A. 30,80 gam. B. 33,60 gam. C. 32,20 gam. D. 35,0 gam.
 Dn a mol hn hp X (gm hơi nước khí CO
2
) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a
mol hn hợp khí Y gồm H
2
, CO CO
2
. Cho Y đi qua ống đựng hn hp gồm CuO Fe
2
O
3
(dư, nung nóng), sau khi các phản ng xy ra hoàn toàn, khối lượng cht rn gim 1,28 gam. Giá
tr ca a là
A. 0,10. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,08.
 Cho các phát biểu sau:
(a) Cho hỗn hợp BaO và Al
2
O
3
(tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư, thu đươc dung dịch chứa 1 muối.
(b) Cho Na vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
khí thoát ra và xuất hiện kết tủa.
(c) Cho khí CO dư qua hỗn hợp bột Fe
2
O
3
và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
(d) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO
4
, thu được muối sắt (II).
(e) Dùng dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
 Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O
2
, thu được 3,42 mol CO
2
và 3,18 mol H
2
O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam
muối. Giá trị của b là
A. 53,16. B. 54,84. C. 57,12. D. 60,36.
 Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp
Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị của V là
A. 375. B. 400. C. 300. D. 600.
 Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết
.
(b) Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột, đun nóng thấy xuất hiện màu xanh tím.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Cao su thiên nhiên là polime của isobutilen.
(e) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
 Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C
5
H
11
O
4
N) và 0,15 mol Y (C
5
H
14
O
4
N
2
, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai
amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) dung dịch T. cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba
muối khan cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó hai muối của hai axit
cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối phân tử khối lớn
nhất trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,0. B. 54,0 C. 52,0 D. 25,0.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 lần 1 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 lần 1 trường THPT Thị xã Quảng Trị vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 lần 1 trường THPT Thị xã Quảng Trị để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm đề trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 lần 1 trường THPT Thị xã Quảng Trị . Mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm