Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý lần 2 năm 2015 trường THPT Chuyên Sư Phạm, Hà Nội

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý lần 2 năm 2015 trường THPT Chuyên Sư Phạm, Hà Nội là một trong những đề thi thử môn Vật lý hay mà VnDoc muốn gửi tới các bạn, giúp các bạn hệ thống củng cố kiến thức môn Vật lý, rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm, chuẩn bị tốt cho các kì thi Quốc gia quan trọng sắp tới.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý năm 2015 trường THPT Chuyên Sư Phạm, Hà Nội

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý lần 3 năm 2015 trường THPT Chuyên Sư phạm, Hà Nội

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015
MÔN VẬT LÍ – LẦN 2
Thời gian làm bài: 90 phút (Mã 121)

Câu 1. Cho mạch RLC nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng U = 120 V. Khi thay đổi C thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại UCmax = 120√3 V. Hệ số công suất của mạch là:

A. 0,816 B. 0,866 C. 0,577 D. 0,707

Câu 2. Chất điểm 1 và chất điểm 2 dao động điều hòa cùng tần số, với li độ lần lượt là x1 và x2. Biết rằng . Tại thời điểm t chất điểm 1 có li độ 1 cm và vận tốc 30 cm/s; chất điểm 2 có vận tốc là 5 cm/s. Tại thời điểm đó, chất điểm 2 có li độ là:

A. 2 cm B. – 2 cm C. 4 cm D. – 4 cm

Câu 3. Một dây đàn có chiều dài l = 0,5 m. Khi dây đàn được gảy lên, nó phát ra một âm thanh mà họa âm bậc hai có tần số là 400 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 400 m/s B. 100 m/s C. 200 m/s D. 50 m/s

Câu 4. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?

A. Máy biến áp có thể tăng điện áp xoay chiều
B. Máy biến áp có thể tăng tần số của dòng điện xoay chiều
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp xoay chiều
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.

Câu 5. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αo = 8o. Trong quá trình dao động lực căng dây cực đại là 1,2488 N. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là 9,8 m/s2. Khối lượng của quả cầu con lắc là:

A. 125 g B. 115 g C. 130 g D. 135 g

Câu 6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc thì ta quan sát được trên màn hai hệ vân giao thoa với các khoảng vân lần lượt là 0,3 mm và 0,2 mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có cùng màu với vân sáng trung tâm là:

A. 1,2 mm B. 0,6 mm C. 0,3 mm D. 0,2 mm

Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng với phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì:

A. độ dài quỹ đạo là 8 cm
B. lúc t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm
C. chu kì dao động là 1s
D. khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn 8 cm/s

Câu 8. Trên một đường thẳng, một chất điểm khối lượng 750 g, dao động điều hòa, có chu kì là 2 s và năng lượng dao động là 6 mJ. Lấy π2 = 10. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là:

A. 8 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 10 cm

Câu 9. Một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f và tại ví trí của người đó cường độ âm là I. Nếu tần số và cường độ âm là f’ = 10f và I’ = 10I thì người ấy nghe thấy âm có

A. độ cao tăng 10 lần B. độ to tăng 10 lần
C. độ to tăng thêm 10 dB D. độ cao tăng lên

Câu 10. Một đường dây tải điện giữa hai điểm A và B có hệ số công suất bằng 1. Tại A đặt máy tăng áp, tại B đặt máy hạ áp. Đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 20 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trên dây tải là 110 A. Công suất hao phí trên đường dây tải là 5% công suất tiêu thụ ở B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 220 V. Ở máy hạ áp, tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ và thứ cấp là:

A. 20 B. 100 C. 250 D. 200

Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u = 220√2cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = (2√3)/π H và tụ có điện dung C = (10-4 )/(π√3) F. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời bằng không là:

A. 1/200s B. 1/300s C. 1/150s D. 1/400s

Câu 12. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áo đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100πt V. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu bản tụ có cùng gí trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 2π/3. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100 W. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:

A. √2A B. √3A C. 2√2 A D. 2 A

Câu 13: Khi vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 100g và mang điện tích q = 10-5 C đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 6o. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng, hướng lên, với cường độ điện trường E = 25 kV/m. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ góc của vật sau đó là:

A. 3o B. (4√3)o C. 6o D. (6√2)o

Câu 14. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng cách nhau a = 2 mm, khoảng cách từ màn tới mặt phẩng chứa hai khe là D = 2 m. Chiếu sáng khe S bằng ánh sáng trắng (có bước sóng 380 nm ≤ λ ≤ 760 nm). Quan sát điểm M trên màn, cách vân trắng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng dài nhất bằng:

A. 660 nm B. 412,5 nm C. 550 m D. 725 nm

Câu 15. Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + π/2) cm. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 3 dao động và đi được quãng đường 15 cm
B. Tại thời điểm t = 0, quả cầu con lắc có li độ cực đại
C. Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 6 dao động và đi được quãng đường 120 cm
D. Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 3 dao động và đi được quãng đường 60 cm

Câu 16. Một âm thoa có tần số dao động riêng là f (với 450 Hz ≤ f ≤ 550 Hz), đặt sát miệng của một ống nghiệm hình trụ cao 1m. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 20 cm (so với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số dao động riêng của âm thoa là:

A. 531,25 Hz B. 468,75 Hz C. 510 Hz D. 475 Hz

Câu 17. Ở vị trí cách nguồn âm (được coi là nguồn điểm) một khoảng d thì cường độ âm là I. Nếu ra xa nguồn âm thêm một đoạn 30 m thì cường đọ âm tại đó chỉ còn là. (Môi trường truyền âm dược coi như đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm). Khoảng cách d là:

A. 15 m B. 60 m C. 10 m D. 30 m

Câu 18. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng a = 20 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn, dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực của AB một khoảng ngắn nhất bằng:

A. 1,780 cm B. 3,240 cm C. 2,775 cm D. 2,575 cm

Câu 19: Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?

A. Dao động cưỡng bức luôn có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ
B. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm giống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có tần số góc gần đúng bằng tần số góc riêng của hệ dao động.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức và không phụ thuộc vào tần số góc cuả ngoại lực.
D. Dao động cưỡng bức được bù thêm năng lượng do một lực được điều khiển bởi chính dao động riêng của hệ qua một cơ cấu nào đó.

Câu 20. Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 60 Ω, điện trở thuần R = 60√3 Ω và tụ có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung C tới giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó cường độ dòng điện chạy qua mạch.

A. chậm pha π/6 so với điện áp B. nhanh pha π/6 so với điện áp
C. chậm pha π/3 so với điện áp D. nhanh pha π/3 so với điện áp

Câu 21. Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = 20 Ω và độ tự cảm L = 1/(2π) H, tụ có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một mạch điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số f = 50 Hz. Thay đổi C tới giá trị C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U1) đạt giá trị cực tiểu bằng 50 V. Giá trị của điện trở R bằng:

A. 20 Ω B. 50 Ω C. 60 Ω D. 80 Ω

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý

1A 2D 3C 4B 5A 6B 7B 8A 9D 10D

11B 12A 13C 14A 15D 16A 17A 18C 19B 20D

21C 22C 23C 24C 25A 26C 27D 28B 29C 30D

31C 32D 33D 34A 35C 36A 37C 38A 39C 40D

41B 42B 43B 44B 45B 46A 47C 48B 49C 50A

Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Môn Lý khối A

    Xem thêm