Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng lần 1

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
ĐỀ THI THỬ LẦN I
(Đề có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 121
Câu 81: Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là chưa
A. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
B. đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
C. giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vt.
D. làm rõ tổ chức của loài sinh học.
Câu 82: Trong trường hợp các gen phân li độc lập tổ hợp tự do, phép lai thể tạo ra đời con nhiều
loại tổ hợp gen nhất là:
A. AaBb × AABb. B. aaBb × Aabb. C. AaBb × aabb. D. Aabb × AaBB.
Câu 83: người, bệnh bạch tạng do gen d nằm trên nhiễm sắc thể thường gây ra. Những người bạch tạng trong
quần thể cân bằng được gặp với tần số 0,04%. Cấu trúc di truyền của quần thể người nói trên sẽ là:
A. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1 B. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1
C. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1 D. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1
Câu 84: chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: qutròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên
một cặp NST tương đồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Phép lai nào xuất hiện tỉ lệ phân tính
75% cao, tròn: 25%thấp bầu dục?
A.
Ab
AB
×
Ab
AB
B.
aB
Ab
aB
Ab
×
. C.
ab
AB
ab
AB
×
. D.
ab
aB
ab
aB
×
.
Câu 85: Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm
A. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.
Câu 86: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A. đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. quá trình giao phối. D. nguồn gen du nhập.
Câu 87: Điều nào sau đây tiến hóa ở sinh vật nhân chuẩn sau khi chúng tách ra từ các sinh vật nhân sơ
A. AND. B. Màng nhân.
C. Lớp kép phospholipit. D. Protein.
Câu 88: Một quần thể 60 thể AA; 40 thAa; 100 thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau
một lần ngẫu phối là:
A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. B. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa.
C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa. D. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa.
Câu 89: Đem lai 2 thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp nh trạng tương phản được thế hệ F
1
. Đem lai
phân tích F
1
. Kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng di truyền liên kết không hoàn toàn ?
A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 9 : 3 : 3 : 1. C. 3 : 3 : 1 : 1. D. 9 : 6 : 1.
Câu 90: Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 300nm là
A. sợi ADN. B. sợi cơ bản. C. sợi nhiễm sắc. D. cấu trúc siêu xoắn.
Câu 91: một loài thú, khi cho con cái lông đen thuần chủng lai với con đực lông trắng thuần chủng
được F
1
đồng loạt lông đen. Cho con đực lai F
1
lai phân tích, đời F
a
thu được tỉ lệ 2 con đực lông trắng, 1
con cái lông đen, 1 con cái lông trắng. Nếu cho c thể F
1
giao phối ngẫu nhiên được thế hệ F
2
. Trong
số các cá thể lông đen ở F
2
, con đực chiếm tỉ lệ
A. 1/2. B. 1/3. C. 3/7. D. 2/5.
Câu 92: Hiện tượng nào sau đây có thể hình thành bộ nhiễm sắc thể tam bội ?
A. Đột biến dị bội trên cặp nhiễm sắc thể giới tính.
B. Đột biến đa bội ở cơ thể 2n.
C. Sự th tinh của giao tử 2n với giao tử n.
D. Rối loạn cơ chế nguyên phân của một tế bào lưỡng bội.
Câu 93: Bộ nhiễm sắc thể của mỗi loài sinh sản hữu tính được duy trì và ổn định qua các thế hệ là nhờ:
A. kết hợp của quá trình tự sao AND với quá trình sao mã.
B. kết hợp của 3 quá trình: tự sao - sao mã - giải mã.
C. kết hợp của sự nhân đôi AND với sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
D. kết hợp 3 cơ chế: nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Câu 94: Trật tự phân bố của các gen trong một NST có thể bị thay đổi do hiện tượng nào sau đây ?
A. Đột biến thể dị bội. B. Đột biến thể đa bội.
C. Đột biến gen. D. Đột biến đảo đoạn NST.
Câu 95:
Nếu P thuần chủng khác nhau n tính trạng phân li độc lập, thì số loại kiểu gen có thể có ở F
2
là:
A. 1
n
. B. 3
n
. C. 2
n
. D. 4
n
.
Câu 96: Theo quan niệm hiện đại, các loài giao phối đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên chủ yếu
A. nhễm sắc thể. B. cá thể. C. quần thể. D. giao tử.
Câu 97: Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường
A. có chất cảm ứng. B. không có chất cảm ứng.
C. không có chất ức chế. D. có hoặc không có chất cảm ứng.
Câu 98: Cơ sở cho sự khác biệt trong cách tổng hợp liên tục và gián đoạn của các phân tử ADN là gì ?
A. ADN polymerase có thể nối các nucleotide mới với đầu 3’OH của một sợi đang phát triển
B. polymerase chỉ có thể hoạt động lên một sợi tại một thời điểm
C. ADN ligase chỉ hoạt động theo hướng 3’ → 5’
D. Nhân đôi chỉ cơ thể xảy ra ở đầu 5’
Câu 99: Nhận xét nào dưới đây là không đúng trong trường hợp di truyền qua tế bào chất
A. Tính trạng luôn luôn được di truyền qua dòng mẹ.
B. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau.
C. Tính trạng được biểu hiện đồng loạt qua thế hệ lai.
D. Tính trạng biểu hiện đồng loạt ở cơ thể cái của thế hệ lai.
Câu 100: chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen phân li độc lập. Để
F
1
có tỉ lệ: 1 đỏ dẹt: 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?
A. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn). B. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt).
C. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt). D. Aabb (đỏ dẹt) x aabb (đỏ dẹt).
Câu 101: Ở cà chua 2n = 14. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được
16 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào này có kí hiệu là
A. 2n – 1 – 1. B. 2n + 1. C. 2n+1+1. D. 2n – 2.
Câu 102: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ
lệ phân li kiểu gen ở đời con là: 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 ?
A. AaBb × AaBb. B. Aabb × aaBb. C. AaBb × aaBb. D. Aabb × AAbb.
Câu 103: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến. B. đột biến điểm. C. đột biến gen. D. thể đột biến.
Câu 104: Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là:
A. C
6
H
12
O
6
+ O
2
12CO
2
+ 12H
2
O + Q (năng lượng).
B. C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
6CO
2
+ 6H
2
O + Q (năng lượng).
C. C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
6CO
2
+ 6H
2
O.
D. C
6
H
12
O
6
+ O
2
CO
2
+ H
2
O + Q (năng lượng).
Câu 105: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục
nhờ enzim nối, enzim nối đó là
A. hêlicaza. B. ADN retriraza. C. ADN pôlimeraza. D. ADN ligaza.
Câu 106: Cho lai hai con ruồi giấm kiểu gen AABbCc và aaBBCc. Kiểu gen nào sau đây có khả năng
nhất xảy ra ở con lai ?
A. AaBbCc. B. AaBBCC. C. AaBBcc. D. AabbCc.
Câu 107: Trong một opêron, vùng trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản quá
trình phiên mã, đó là vùng
A. điều hoà. B. vận hành. C. kết thúc. D. khởi động.
Câu 108: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
D. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
Câu 109: Vectơ chuyển gen được sử dụng phổ biến là
A. E. coli. B. virút. C. plasmít. D. thực khuẩn thể.
Câu 110: Một cây kiểu gen AaBb. Mỗi hạt phấn của cây y đều 2 nhân. Giả sử nhân thứ nhất
kiểu gen là ab thì nhân thứ hai sẽ có kiểu gen là
A. ab. B. Ab. C. aB. D. AB.
Câu 111: Khi tế bào khí khổng no nước thì
A. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra.
B. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra.
D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra.
Câu 112: Số alen của gen I, II và III ln lưt là 2, 3 và 4. Biết các gen đều nm trên ba cặp NST thường
khác nhau. Số kiểu gen đồng hợp có thể có trong quần thể là
A. 24 B. 16 C. 8 D. 32
Câu 113: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất
thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
(2) Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số
đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
(3) Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột
biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
Dạng đột biến mất một cặp nu có thể sẽ làm mất nhiều bộ ba trên mARN.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 114: một loài động vật, khi lai thể chân ngắn với cá thể chân dài thu được F
1
100% thể chân
ngắn. Cho F
1
tạp giao thu được F
2
, tiếp tục cho F
2
tạp giao thu được F
3
phân li theo tỉ lệ 13 thể chân
ngắn : 3 thể chân dài. Biết rằng tính trạng do một cặp gen quy định, qtrình giảm phân thtinh
diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, nhận xét nào sau đây sai?
A. Tính trạng chân ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng chân dài.
B. Tính trạng chân dài chủ yếu gặp ở giới XY.
C. Cặp gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên đoạn không tương đồng nhiễm sắc thể giới tính X.
Câu 115: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
(2) Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
(3) Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
(4) Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.
(5) Đột biên gen làm cho gen cũ bị mất đi, gen mới xuất hiện.
(6) Đột biến gen làm cho alen cũ bị mất đi, alen mới xuất hiện.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 116: Một loài thực vật, cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F
1
gồm 4 loại kiểu hình,
trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội
hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao t
cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) F
1
có 10 loại kiểu gen.
(2) Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
(3) Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
(4) Trong tổng số cây thân cao, quả chua ở F
1
, số cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 4/7.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 117: Một loài thực vật, tính trạng màu sắc quả do 2 cặp gen Aa Bb phân li độc lập tương tác bổ
sung quy định. Khi trong kiểu gen cả gen A B tquy định quả đỏ, chỉ A hoặc B tquy định
quả vàng, không A B thì quy định quả xanh. Một quần thể đang cân bằng di truyền tần số A =
0,4 và B = 0,5. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Đề thi thử năm 2019 môn Sinh học

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng lần 1. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

----------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng lần 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm