Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang lần 1

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD &ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
Năm học 2018-2019
BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 12
Môn thi : SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Không kể thời gian giao đề )
MÃ ĐỀ 132
Câu 1: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị:
A. Một tính trạng B. Ở một trong số tính trạng mà nó chi phối
C. Ở một loạt tính trạng do nó chi phối D. Ở toàn bộ kiểu hình
Câu 2: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi độ dài của phân tử ADN?
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể B. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể
C. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
Câu 3: Dạ dày của động vật nào sau đây có 4 ngăn?
A. Ngựa B. Thỏ C. D. Chuột
Câu 4: Đặc điểm của con đường thoát hơi nước qua khí khổng ở thực vật là:
A. Lượng nước thoát ra lớn, không thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng
B. Lượng nước thoát ra nhỏ, không thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng
C. Lượng nước thoát ra nhỏ, có thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng
D. Lượng nước thoát ra lớn, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng
Câu 5: Trong quá trình nhân đôi của AND, NST diễn ra trong pha:
A. G2 của chu kỳ tế bào B. G1 của chu kỳ tế bào
C. M của chu kỳ tế bào D. S của chu kỳ tế bào
Câu 6: Biến đổi nào sau đây không phải là thường biến?
A. Xù lông khi gặp trời lạnh B. Thể bạch tạng ở cây lúa
C. Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao D. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường
Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng về mức phản ứng?
A. Mức phản ứng giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau
B. Mức phản ứng của một tính trạng do kiểu gen quy định
C. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp
D. Năng suất vật nuôi, cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào mức phản ứng ít phụ thuộc vào môi trường
Câu 8: Kiểu gen AAaa giảm phân bình thường cho các giao tử với tỉ lệ
A. 1AA : 2Aa : 1aa B. 1AA : 1Aa C. 1AA : 1Aa : 1aa D. 1AA : 4Aa : 1aa
Câu 9: Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là:
A. H
2
O, ATP, NADPH B. NADPH, H
2
O, CO
2
C. O
2
, ATP, NADPH D. ATP, NADPH, CO
2
Câu 10: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
A. Tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
B. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
C. Trao đổi đoạn tương ứng giữa các cromatít chị em tại kì đầu của giảm phân I
D. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit không chị em ở kì đầu giảm phân I
Câu 11: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Đường phân → Chu trình Crep → Chuỗi truyền electron hô hấp
B. Chu trình Crep → Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp
C. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep
D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân
Câu 12: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường kiểu hình, nhận định nào sau đây không
đúng?
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
B. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen
C. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước điều kiện môi trường khác nhau
D. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường
VnDoc.com
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 13: Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là :
A. Vi khuẩn cố định ni tơ B. Vi khuẩn phản nitrat
C. Vi khuẩn nitrat D. Vi khuẩn a môn
Câu 14: Quy luật di truyền phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng:
A. Các gen phân ly và tổ hợp trong giảm phân
B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
C. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào
D. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối
Câu 15: Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit cấu tạo nên ARN để tổng
hợp một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ thể thực hiện được dịch khi 3 loại
nuclêôtit được sử dụng là:
A. ba loại G, A, U B. ba loại A, G, X C. ba loại U, A, X D. ba loại U, G, X
Câu 16: Chọn nhận xét sai :
A. Tế bào xoma của con chấu chấu đực bình thường có số NST là số lẻ
B. Giới di giao XY nhận gen trên X từ giới đồng giao XX ở thế hệ P
C. Gen trên X của giới đồng giao XX ở thế hệ P chỉ truyền cho con dị giao XY
D. Gen quy định tính trạng thường có ở cả NST thường và NST giới tính
Câu 17: Chọn nhận xét sai:
A. Thể tứ bội và thể song nhị bội đều sinh sản hữu tính được
B. Thể song nhị bội có đặc tính di truyền của hai loài khác nhau
C. Các thể song nhị bội đều có tất cả các gen đồng hợp
D. Các cây ăn quả đa bội lẻ có quả to không có hạt
Câu 18: Tế bào nào sau đây là tế bào của thể ba :
A. AaBBbbDdEe B. AaBbDddEe C. AaBDdEe D. Aaa BBB DDd eee
Câu 19: ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể X, không alen tương ứng trên
nhiễm sắc thể Y. Alen trội A quy định mắt màu đỏ, alen lặn a quy định mắt màu trắng. Biết rằng không
đột biến mới xảy ra. Nếu thế hệ F
1
xuất hiện đồng thời cruồi cái mắt màu đỏ ruồi cái mắt màu
trắng thì kiểu gen của bố, mẹ có thể là:
A. X
a
Y và X
A
X
a
B. X
A
Y và X
a
X
a
C. X
a
Y và X
a
X
a
D. X
A
Y và X
A
X
a
Câu 20:
Khi nói về hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giun đất và châu chấu đều có hệ tuần hở.
B. Ở cá tim 2 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
C. Ở người, khi tim co máu giàu O
2
sẽ được đẩy từ tâm thất trái vào tĩnh mạch chủ đi nuôi cơ thể.
D. Ở bò sát có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu không pha trộn.
Câu 21:
Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng, trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập không
đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, phép lai AaBb × aabb cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 3 : 3 : 3 : 1 B. 1 : 1 : 1 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 22: Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng, trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập
không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, phép lai P: AaBbDd × aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen B. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen D. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
Câu 23: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhóm gen cấu trúc không hoạt động khi prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành và lại diễn ra bình
thường khi chất ức chế làm bất hoạt chất cảm ứng
B. Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành, ngăn cản sự phiên mã của
nhóm gen cấu trúc
C. Nhóm gen cấu trúc không hoạt động khi chất ức chế gắn vào vùng khởi động và lại diễn ra bình
thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt prôtêin ức chế
D. Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế không thể gắn vào vùng khởi động, do đó mARN
pôlimeraza liên kết được với vùng vận hành để tiến hành phiên mã
Câu 24: Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
VnDoc.com
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
I. Tim co dãn tự động theo chu kì là do có hệ dẫn truyền tim
II. Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ thuận với tổng tiết diện của mạch
III. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể
IV. Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim giãn, huyết áp tâm trương ứng với lúc tim co
V. Huyết áp giảm dần từ động mạch →tĩnh mạch →mao mạch
VI. Huyết áp phụ thuộc nhiều yếu tố như : khối lượng máu ; độ quánh của máu ; độ đàn hồi của mạch
máu ..
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 25: một loài đng vật, tính trạng màu lông do sự tương tác ca hai alen tri A và B quy định.
Trong kiểu gen, khi cả alen A alen B thì cho lông đen, khi chỉ alen A hoặc alen B thì cho lông
nâu, khi không alen trội nào thì cho lông trắng. Cho phép lai P: AaBb × aaBb, theo lí thuyết, trong
tổng số các cá th thu được F1, số cá th lông đen có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệ:
A. 37,5% B. 50% C. 6,25% D. 25%
Câu 26: Nếu kiểu gen liên hết hoàn toàn, một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn thì
phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3:1 là:
A.
Ab AB
aB ab
×
B.
AB AB
ab ab
×
C.
D.
AB ab
ab ab
×
Câu 27:
Nhận định nào dưới đây về hô hấp sáng ở thực vật là đúng?
A. Hô hấp sáng xảy ra khi cường độ ánh sáng cao, lượng CO
2
cạn kiệt, O
2
tích luỹ nhiều.
B. Thực vật C3 và thực vật CAM đều có hô hấp sáng.
C. Nguyên liệu của hô hấp sáng là glucôzơ.
D. Hô hấp sáng tạo ATP, axit amin và O
2
.
Câu 28: Khi lai hai thứ đại mạch xanh lục bình thường và lục nhạt với nhau thì thu được kết quả như sau:
Lai thuận: P: ♀ xanh lục
×
lục nhạt
F
1
: 100% xanh lục.
Lai nghịch: P: ♀ lục nhạt
×
xanh lục
F
1
: 100% lục nhạt.
Nếu cho cây F
1
của phép lai nghịch tự thụ phấn thì kiểu hình ở F
2
như thế nào?
A. 100 % lục nhạt B. 100% xanh lục
C. 5 xanh lục : 3 lục nhạt D. 3 xanh lục : 1 lục nhạt
Câu 29:
Chiều cao của y ngô do 4 cặp gen tác động cộng gộp quy định. y ngô cao 100cm kiểu gen
aabbcc, y ngô cao 180 cm kiểu gen AABBCCDD. Số loại kiểu hình xuất hiện thế hệ F
1
của
phép lai giữa hai cơ thể đều có 4 cặp gen dị hợp là:
A. 8 B. 9 C. 256 D. 16
Câu 30: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số
17%. Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này
A.
AB ab 8,5%;Ab aB 41,5%= = = =
B.
AB ab 41,5%;Ab aB 8,5%= = = =
C.
AB ab 33%;Ab aB 17%= = = =
D.
AB ab 17%;Ab aB 33%= = = =
Câu 31:
Một đoạn mạch bổ xung của gen có trình tự các nuccleotit là :
3’ T
*
A T T G G X G X A A G 5’ (T*: Nucleotit dạng hiếm).
Khi gen trên nhân đôi đã tạo ra gen đột biến. bao nhiêu kết luận sau đúng về đột biến đã xẩy ra
(1) Kiểu đột biến xẩy ra là thay thế cặp TA bằng cặp XG
(2) Có một axitamin bị thay đổi trong chuỗi polipeptit
(3) Chuỗi polipeptit bị mất đi một axitamin
(4) Chuỗi polipeptit bị ngắn lại
(5) Không làm thay đổi thành phần axitamin của chuỗi polipeptit
Biết các bộ ba tham gia hóa axitamin GAA, GAG: Glu; XGX, XGA, XGG: Arg; GGU, GGX,
GGA: Gly; UAU, UAX:Tyr.
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 32: ruồi giấm, alen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài.
Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 3 loại kiểu hình?
VnDoc.com

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang lần 1. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Thi thpt Quốc gia

Thi thpt Quốc gia môn Toán

Thi thpt Quốc gia môn Hóa học

Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý

Thi thpt Quốc gia môn Sinh học

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm