Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa (Lần 2)

KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 5 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ......................................................................
Số báo danh: ........................................................................... đề thi 123
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1; +)?
A. y =
x + 1
x 2
. B. y = x 3.
C. y = x
3
+ x
2
+ 3x 2018. D. y = x
4
+ 8x
2
7.
Câu 2. Khối nào sau đây không phải khối tròn xoay?
A. Khối trụ. B. Khối cầu. C. Khối nón. D. Khối chóp đều.
Câu 3. Cho số phức z = 1 + 2i. Điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z điểm nào sau đây?
A. P(1; 2). B. M(1; 2). C. Q(2; 1). D. N(1; 2).
Câu 4. Cho đường cong (H) : y =
x + 1
x 1
và đường thẳng d : y = x + 5. Số giao điểm của (H) và d
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 5. Cho hình chóp S .ABC thể tích bằng 3a
3
. Điểm M thuộc cạnh S B sao cho 3S M = 2S B và
điểm N thuộc cạnh S C sao cho 2S N = S C. Thể tích hình chóp S.AMN bằng
A. 2a
3
. B. a
3
. C. 4a
3
. D. 3a
3
.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định trên đoạn [a; b] (a < b). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số liên tục trên (a; b] khi chỉ khi hàm số liên tục trên khoảng (a; b) lim
xb
+
f (x) = f (b).
B. Hàm số liên tục trên [a; b) khi chỉ khi hàm số liên tục trên khoảng (a; b) lim
xa
+
f (x) = f (a).
C. Cho x
0
(a; b), hàm số liên tục tại x
0
khi chỉ khi lim
xx
+
0
f (x) = lim
xx
0
f (x) = f (x
0
).
D. Cho x
0
(a; b), hàm số giới hạn một số thực L tại x
0
khi chỉ khi lim
xx
+
0
f (x) = lim
xx
0
f (x) =
L.
Câu 7. Hình nón chiều cao bằng h và độ dài đường sinh bằng l. Hỏi bán kính r của đường tròn đáy
thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
A. r
2
+ h
2
= l
2
. B. r
2
+ l
2
= h
2
. C. l
2
+ h
2
= r
2
. D. rh = l.
Câu 8. Tổng số mặt và số đỉnh của khối bát diện đều bằng
A. 14. B. 16. C. 15. D. 13.
Câu 9. Giả sử a, b các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ln(a + b) = ln a ln b. B. ln(ab) = ln a + ln b. C. ln(ab) = ln a ln b. D. ln
a
b
=
ln a
ln b
.
Câu 10. Hàm số y = 3x
4
+ 6x
2
+ 2018 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 11. Cho các đường cong (C
1
) : y =
x 2
2x 1
, (C
2
) : y = x
3
+ x + 5, (C
3
) : y = x
4
+ 2x
2
+ 3 và
(C
4
) : y =
x
2
x + 2
x 5
. Hỏi các đường cong nào sau đây tiệm cận?
A. (C
3
) (C
4
). B. (C
1
) (C
4
). C. (C
1
), (C
2
) (C
4
). D. (C
1
) (C
2
).
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
3x + 2)
2
.
A. D = (−∞; 1) (2; +) . B. D = R \ {1; 2} .
C. D = R . D. D = (−∞; 1] [2; +) .
Trang 1/5 đề 123
Câu 13. Hàm số nào sau đây đạo hàm 2 sin 2x?
A. F(x) = 2 cos 2x + 2018. B. F(x) = 2 sin
2
x + 2018.
C. F(x) = 2 cos 2x + 2018. D. F(x) = 2 cos
2
x + 2018.
.
Câu 14.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như hình bên. Khẳng định nào sau đây
sai?
x
y
−∞
1
0 3
+
−∞−∞
33
−∞
+
11
++
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; +).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (1; 0) (0; 3).
C. Hàm số nghịch biến trên miền (1; 0) (0; 3).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
Câu 15. Một đoàn đại biểu 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn 4 người phát
biểu ý kiến, trong đó 2 nam và 2 nữ?
A. 200. B. 90. C. 360. D. 180.
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng đi qua điểm
M(1; 2; 3) và song song với đường thẳng d : x = y = z.
A. :
x 1
1
=
y 2
1
=
z 3
1
. B. :
x 1
2
=
y 1
2
=
z 2
2
.
C. :
x 1
1
=
y 2
2
=
z 3
3
. D. :
x 2
2
=
y 3
1
=
z 1
2
.
Câu 17. Trong các khẳng định sau, mấy khẳng định sai?
1. sin x = 0 x = 2kπ, k Z.
2. cos x = 0 x =
π
2
+ 2kπ, k Z.
3. tan x = 0 x = kπ, k Z.
4. cot x = 0 x =
π
2
+ kπ, k Z.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 18. Cho f (x) hàm số liên tục trên [a, b] c [a, b]. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề
sau?
A.
c
Z
a
f (x) dx
c
Z
b
f (x) dx =
b
Z
a
f (x) dx. B.
a
Z
a
f (x) dx = 0.
C.
c
Z
a
f (x) dx +
a
Z
c
f (x) dx , 0. D.
b
Z
a
f (x) dx +
a
Z
b
f (x) dx = 0.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) : 3x+6y+2018z2019 = 0
A.
n = (3; 6; 2018). B.
n = (3; 6; 2018). C.
n = (3; 6; 2018). D.
n = (3; 6; 2018).
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng d :
x 3
19
=
y 6
3
=
z 2018
1987
một véctơ chỉ phương
A.
u = (3; 6; 2018). B.
u = (19; 3; 1987). C.
u = (3; 6; 2018). D.
u = (19; 3; 1987).
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = log |x|
A. R \
{
0
}
. B. R. C. (0; +). D. (−∞; 0).
Trang 2/5 đề 123
Câu 22. Trong không gian với hệ tr ục tọa độ Oxyz, các điểm nào sau đây cùng thuộc một mặt
phẳng?
A. A(0; 2; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1), D(1; 1; 1).
B. I(0; 0; 1), K(1; 1; 5), L(1; 0; 2), M(5; 3; 4) .
C. N(1; 5; 8), P(1; 1; 0), Q(0; 1; 2), R(5; 3; 6).
D. E(3; 0; 1), F(0; 2; 1), G(3; 2; 0), H(1; 1; 1).
Câu 23. Cho số phức z = 1 i z số phức liên hợp của z. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. |z| < 2. B.
z
3
z
3
= i. C. z
2
số thuần ảo. D.
z
4
số thuần ảo.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (C) : x
2
+ y
2
+ z
2
6x 8y 10z = 0.
Gọi A, B, C lần lượt giao điểm khác gốc tọa độ của mặt cầu với các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Véctơ
nào sau đây véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A.
n
1
3
;
1
4
;
1
5
!
. B.
n
1
3
;
1
4
;
1
5
!
. C.
n
1
4
;
1
3
;
1
5
!
. D.
n
1
3
;
1
4
;
1
5
!
.
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD tất cả các cạnh bằng 2a. Tính thể tích V của hình
chóp S.ABCD.
A. V =
4
2a
3
3
. B. V =
3
2a
3
2
. C. V =
4
3a
3
3
. D. V =
2
3a
3
3
.
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
(x 1) + log
2
(2 x) 0
A.
1,
4
3
!
. B.
1,
3
2
#
. C.
1,
5
3
!
. D.
1,
2
3
!
.
.
Câu 27. Cho đường cong (C) : y = x
4
x
2
2 d tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành độ x = 1.
Điểm nào sau đây thuộc d?
A. M(1; 0). B. N(2; 0). C. P(1; 4). D. M(1; 2).
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) liên tục, đồng biến [a, b] f (a) > 0. Gọi diện tích của hình phẳng
(H) giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b S . Tìm
mệnh đề sai?
A. S =
b
Z
a
f (x) dx
. B. S = π
b
Z
a
f
2
(x) dx. C. S =
b
Z
a
|f (x)|dx. D. S =
b
Z
a
f (x) dx.
Câu 29. Tích các nghiệm thực của phương trình 4
x+0.5
3.2
x
+ 1 = 0
A. 1. B.
1
2
. C. 1. D. 0.
Câu 30. Biết tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 4
x
4.6
x
+ 3.9
x
= 0 bằng a . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. a (6; 9). B. a (0; 3). C. a (3; 6). D. a (3; 0).
Câu 31. Cho dãy số (u
n
) được xác định bởi u
1
= 1 u
n+1
= 3u
n
+ 10 với mọi n 1. Biết rằng
u
n
= a3
n1
+ b với mọi n 2. Tính T = a
2
+ b
2
.
A. 36. B. 29. C. 25. D. 61.
Câu 32. Một nhà nghiên cứu khảo sát sự chuyển động của chất điểm M và tìm được quy luật v quãng
đường của M khi chuyển động s(t) = t
4
t
2
(t tính bằng giây từ lúc vật bắt đầu chuyển động). Hỏi
trong khoảng 1 giây đầu sau khi chuyển động chất điểm M dừng mấy lần?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng d
1
:
x 1
1
=
y 2
1
=
z + 1
1
và d
2
:
x 3
2
=
y + 1
1
=
z 2
3
. Phương trình đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng d
1
và d
2
Trang 3/5 đề 123

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018

VnDoc mời bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa (Lần 2), tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa (Lần 2). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm