Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa lần 1
Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán
Trang 1/6 - Mã đề thi 190
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG
LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN THI: TOÁN – KHỐI 12
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
190
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 1
3
x
y
x
trên đoạn
2;0
.
A.
6
. B.
5
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A,
3BC a
, M là trung điểm của BC và có
2
2
a
AM BC
. Tính
cạnh
, .AB AC
A.
, 2.
AB a AC a
B.
, .AB a AC a
C.
2, .AB a AC a
D.
2, 2.
AB a AC a
Câu 3: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A.
sin 2
x
. B.
2sin 3cos 1
x x
. C.
sin 3cos 6
x x
. D.
cos 3 0
x
.
Câu 4: Tìm tất cả các giá tri của tham số m để phương trình sau có nghiệm:
3 4 .sinx cosx m
A.
5.
m
B.
5 5
m
. C.
5.
m
D.
1 1.
m
Câu 5: Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và có thể tích bằng
48.
Gọi
, ,M N P
lần
lượt là điểm thuộc các cạnh
, ,AB CD SC
sao cho
,MA MB
2
NC ND
,
SP PC
. Tính thể tích
V
của khối
chóp
. .P MBCN
A.
14.
V
B.
20.
V
C.
28.
V
D.
40.
V
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình:
3 4 0
1
x x
x m
vô nghiệm.
A.
2m
B.
2m
C.
2m
D.
4m
Câu 7: Một khối lăng trụ thể tích V, diện tích đáy S. Tính chiều cao h của khối lăng trụ đó.
A.
.
6
V
h
S
B.
.
3
V
h
S
C.
.
V
h
S
D.
3
.
V
h
S
Câu 8: Số nào dưới đây lớn hơn 1?
A. 2log
3
B.
4
3
log
2
1
C. e
log D.
3ln
Câu 9: Cho
, a b
là các số thực dương thỏa mãn
1
1, a a
b
và
log 5
a
b
. Tính
log
ab
b
P
a
.
A.
11 3 5
2
P
. B.
11 3 5
4
P
. C.
11 2 5
4
P
. D.
11 3 5
4
P
.
Câu 10: Tính giá trị biểu thức
1
1
3
4
2
3
4
1
A 16 2 .64
625
A. 14 B. 12 C. 11 D. 10
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SB tạo với mặt
phẳng (SAD) góc
0
60 .
Tính thể tích V của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
.
3
a
V
B.
3
3.
V a C.
3
3
.
9
a
V
D.
3
3
.
3
a
V
Trang 2/6 - Mã đề thi 190
Câu 12: Cho
0, 0a b
thỏa mãn
2 2
9 10a b ab
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
log 1 log 1
a b
. B.
3 log log
log
4 2
a b a b
.
C.
3 log 3 log loga b a b
. D.
2 log 3 2 log loga b a b
.
Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3
1
x
y f x
x
trên đoạn
4; 2 .
A.
4; 2
min 6.
f x
B.
4; 2
min 7.
f x
C.
4; 2
min 8.
f x
D.
4; 2
19
min .
3
f x
Câu 14: Trong không gian cho hai đường thẳng
,a b
và mặt phẳng
( )P
, xét các phát biểu sau:
(I).Nếu
/ /a b
mà
( )a P
thì luôn có
( )b P
.
(II).Nếu
( )a P
và
a b
thì luôn có
/ /( )b P
.
(III).Qua đường thẳng
a
chỉ có duy nhất một mặt phẳng
( )Q
vuông góc với mặt phẳng
( )P
.
(IV).Qua đường thẳng
a
luôn có vô số mặt phẳng
( )Q
vuông góc với mặt phẳng
( )P
.
Số khẳng định đúng trong các phát biểu trên là:
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 15: Cho hàm số
3 2
3 2
y x x
có đồ thị là
C
. Gọi
,A B
là các điểm cực trị của
C
. Tính độ dài
đoạn thẳng
AB
?
A.
4.
AB
B.
2 5.
AB C.
5.
AB
D.
5 2.
AB
Câu 16: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
( 3;6)
B
. Tìm toạ độ điểm E sao cho B là ảnh của E qua phép
quay tâm O góc quay
90 .
A.
6;3 .
E
B.
3; 6 .
E
C.
6; 3 .
E
D.
3;6 .
E
Câu 17: Cho hàm số
2
1
y x x mx m
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị
hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A.
1
0
2
m
. B.
4m
. C.
0 4m
. D.
4
1
0
2
m
m
.
Câu 18: Cho
, 0
a b
, nếu
2
8 4
log log 5
a b
và
2
4 8
log log 7
a b
thì giá trị của
ab
bằng
A.
9
2 .
B.
2.
C.
8.
D.
18
2 .
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
3a
, đường cao bằng
3
2
a
. Góc giữa mặt
bên và mặt đáy bằng:
A.
0
45 .
B.
0
30 .
C.
0
60 .
D.
0
75 .
Câu 20: Đường cong trong hình bên là hình dạng đồ thị của hàm số nào?
A.
3
3 1.
y x x
B.
4 2
1.
y x x
C.
2
1.
y x x
D.
3
3 1.
y x x
Trang 3/6 - Mã đề thi 190
Câu 21: Cho hàm số
( )y f x
có
lim ( ) 3
x
f x
và
lim ( ) 3
x
f x
. Chọn mệnh đề đúng.
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 3 và x 3.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 3 và y 3.
Câu 22: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2a, gọi M là điểm thuộc cạnh AD sao cho
2DM MA
. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (BCD).
A.
2 6
.
9
a
B.
6.
a C.
4 6
.
9
a
D.
2 6
.
3
a
Câu 23: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3
.y x x
B.
1
.
2
x
y
x
C.
4 2
1.
y x x
D.
3 2
3 1.
y x x
Câu 24: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
2
6 0.
x x
A.
; 3 2;S
B.
2,3
S
C.
3;2
S
D.
; 2 3;S
Câu 25: Cho các số thực dương a, b với
1
a
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
bab
a
a
log
4
1
)(log
2
B.
bab
a
a
log
2
1
)(log
2
C.
bab
a
a
log
2
1
2
1
)(log
2
D.
bab
a
a
log22)(log
2
Câu 26: Cho khối tứ diện
ABCD
có
, ,
AB AC AD
đôi một vuông góc và
2 , 3AB AC a AD a
. Thể
tích
V
của khối tứ diện đó là:
A.
3
3 .V a
B.
3
.V a
C.
3
4 .V a
D.
3
2 .V a
Câu 27: Cho hàm số
2 1
2
x
y
x
. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. Hàm số có cực trị.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
2
y
và tiệm cận đứng
2
x
.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
2
x
và tiệm cận đứng
2
y
.
D. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB:
2 0
x y
, phương trình cạnh AC:
2 5 0
x y
. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2) và phương
trình đường thẳng BC có dạng
0.
x my n
Tìm
.m n
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 29: Phương trình:
3sin cos 2
x x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
0;
?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 30: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình:
3 1 2 7
4 3 2 19
x x
x x
.
A.
6; .
B.
8; .
C.
6; .
D.
8; .
Câu 31: Cho lằng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh
2BC a
, góc giữa hai mặt phẳng
ABC
và
'
A BC
bằng
60
. Biết diện tích của tam giác
'A BC
bằng
2
2a
. Tính thể tích V của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
A.
3
3 .V a
B.
3
2
.
3
a
V C.
3
3 .V a
D.
3
3
.
3
a
V
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa lần 1. Nội dung tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.