Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT Triệu Sơn 2 - Thanh Hóa (Lần 4)

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
(Đề thi gồm 40 câu 04 trang
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI THPT QUỐC GIA – LẦN 4
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: VẬT LÍ 12, KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 132
Họ và tên.............................................SBD......................Phòng thi ……………………
Câu 1: Hạt nhân gồm có
A. 235 hạt nuclon. B. 143 hạt proton. C. 92 hạt notron. D. 143 hạt nuclon.
Câu 2: Máy phát điện xoay chiều một pha phần cảm một nam châm gồm 6 cặp cực, roto quay với
tốc độ góc 500 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
A. 42 Hz. B. 83 Hz. C. 50 Hz. D. 3000 Hz.
Câu 3: Mức năng lượng của nguyên tử hidro biểu thức En= -13,6/n
2
(eV). Khi kích thích nguyên tử
hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước
sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra sau đó là
A. 1,22.10
-7
m. B. 9,74.10
-8
m. C. 4,87.10
-7
m. D. 1,46.10
-6
m.
Câu 4: Công thức nào sau đây dùng để tính chu dao động của lắc xo treo thẳng đứng (∆l là độ giãn
của lò xo ở vị trí cân bằng)?
A. T =
ω
. B. T = 2π
Δl
g
. C. T =
1 m
2
π k
. D. T = 2π
k
m
Câu 5: Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính tiêu cự f
1
= 1,2 m, thị kính có tiêu cự f
2
= 4 cm. Khi
ngắm chừng ở vô cực, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
A. 120 cm. B. 4 cm. C. 124 cm. D. 5,2 m.
Câu 6: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá
trị là
A. 1057nm B. 661 nm C. 220nm D. 550 nm
Câu 7: Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức
A. G
∞ = Đ/f.
B.
§
ff
G
21
C.
21
ff
§
G
D.
2
1
f
f
G
Câu 8: Lần lượt chiếu hai bức xạ bước sóng
1
= 0,45m
2
= 0,28m vào một tấm kẽm có giới
hạn quang điện
o
= 0,4 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ
1
. B. Chỉ có bức xạ
2
.
C. Cả hai bức xạ. D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
Câu 9: Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm
điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay chiều ; 1
ampe kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau
a) nối nguồn điện với bảng mạch
b) lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch
c) bật công tắc nguồn
d) mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch
e) lắp vôn kế song song hai đầu điện trở
f) đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế
g) tính công suất tiêu thụ trung bình
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A. a, c, b, d, e, f, g B. a, c, f, b, d, e, g C. b, d, e, f, a, c, g D. b, d, e, a, c, f, g
Câu 10: Đơn vị điện dung của tụ điện là
A. Jun. B. Henry. C. Vôn/mét. D. Fara.
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: MeVnHeDT 6,17
4
2
2
1
3
1
. Tính năng lượng toả ra từ phản ứng trên
khi tổng hợp được 2 g Heli từ phản ứng trên?
A. 6,5.10
11
J. B. 5,3.10
24
J. C. 5,3.10
14
J. D. 8,48.10
11
J.
Câu 12: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
Hai nguyên tố hóa học khác nhau có quang phổ vạch phát xạ khác nhau về
A. độ sáng tỉ đối gữa các vạch quang phổ B. bề rộng các vạch quang phổ
C. số lượng các vạch quang phổ D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu
Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?
A. J. B. KWh. C. KeV. D. Nm/s.
Câu 15: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài để
A. khuyếch đại tín hiệu thu được.
B. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần.
C. thay đổi tần số của sóng tới.
D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.
Câu 16: Khi biểu diễn vận tốc của vật dao động điều hoà theo li độ x bằng đồ thị ta sẽ thu được đường
nào sau đây?
A. Đường thẳng B. Hình sin C. Parabol D. Elip
Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân
trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm là
A. 0,6 m. B. 0,43 m C. 0,5 m D. 0,60 mm
Câu 18: Một bóng đèn trên vỏ có ghi 220V – 45W. Khi sáng bình thường điện trở của bóng đèn là
A. 9,2 Ω B. 4,8 Ω C. 1075,6 Ω D. 968 Ω
Câu 19: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5 cm mang dòng điện I = 1(A). Độ lớn
của cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là
A. B = 1,256.10
-5
T.
B. B = 1,256.10
-6
T
C. B = 4.10
-6
T.
D. B = 8.10
-5
T
Câu 20: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với một bụng sóng. ớc sóng của
sóng dừng trên dây là
A. 2 m. B. 0,5 m. C. 0,25 m. D. 1 m.
Câu 21: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-5
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là
I
0
= 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB. B. 80 dB. C. 60 dB. D. 70 dB.
Câu 22: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng. B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
C. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
Câu 23: Điều kiện để phản ứng phân hạch y chuyền xảy ra dưới dạng kiểm soát được hệ số nhân
nơtrôn
A. k < 1.
B. k = 2.
C. k > 1.
D. k = 1.
Câu 24: Một sóng ánh sáng có: (1) chu kì ; (2) bước sóng ; (3) tần số ; (4) tốc độ lan truyền. Khi tia sáng
đi từ không khí vào nước thì đại lượng nào kể trên của ánh sáng sẽ thay đổi?
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (2) và (4) D. (1) , (2) và (4)
Câu 25: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. cách chọn thời điểm ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
B. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
D. lực cản tác dụng lên hệ.
Câu 26: Một vòng dây dẫn phẳng diện tích 12cm²
đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10
–2
T,
mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Độ lớn từ thông qua vòng dây là
A. Φ = 5,1.10
–5
Wb. B. Φ = 6.10
–5
Wb. C. Φ = 4.10
–5
Wb. D. Φ = 3.10
–5
Wb.
Câu 27: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat anôt bằng bạc, cường độ dòng điện chạy qua
bình điện phân 5(A). Biết bạc có A = 108, n = 1. Khối lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân
trong 2 giờ là
A. 40,29g B. 40,29.10
-3
g C. 42,9g D. 42,910
-3
g
Câu 28: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x
1
= A
1
cos(ωt +
φ
1
) và x
2
= A
2
cos(ωt + φ
2
). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = A
1
+ A
2
+ 2A
1
A
2
cos(φ
2
- φ
1
) B.
2 2
A = A + A + 2A A cos(
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
C. A = A
1
+ A
2
- 2A
1
A
2
cos(φ
2
- φ
1
) D.
2 2
1 2 1 2 2 1
A = A + A - 2A A cos(
φ - φ )
Câu 29: Một máy biến thế gồm cuộn cấp 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp 100 vòng dây. Điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 16 V. B. 5,5 V. C. 11 V. D. 8,8 V.
Câu 30: Cho đoạn mạch nối tiếp như hình vẽ. Trong mỗi hộp X, Y chứa
một linh kiện thuộc loại điện trở, cuộn cảm hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều
100 2 os(2 . )( )
AB
u c f t V
. Lúc tần số
50( )f Hz
, thì
200( ); 100 3( )
AM MB
U V U V
;
2( )I A
. Giữ điện áp
hiệu dụng hai đầu đon mạch giá trị các linh kiện không đổi, tăng f lên
quá 50(Hz) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm. X, Y chứa
các linh kiện có giá trị bằng bao nhiêu?
A. X chứa , Y chứa
B. X chứa , , Y chứa
C. X chứa cuộn cảm có , , Y chứa tụ
D. X chứa cuộn cảm có , , Y chứa tụ
Câu 31: Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta
dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực
hiện các bước:
a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g
b) Dùng đồng hồ bấm giây để đo thời gian của một dao động toàn phần để tính chu kỳ T, lặp lại phép
đo 3 lần
c) Kích thích cho vật dao động nhỏ
d) Dùng thước đo 3 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật
e) Sử dụng công thức
2
2
4
l
g
T
để tính gia tốc trọng trường trung bình tại vị trí đó
f) Tính giá trị trung bình
l
T
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước tiến hành thí nghiệm là
A. a, c, d, b, f, e B. a, d, c, b, f, e C. a, b, c, d, e, f D. a, c, b, d, e, f
Câu 32: Một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự là 8cm, bán kính đường rìa 0,6cm. Đặt một điểm sáng S
đơn sắc trên trục chính phía ngoài tiêu điểm của thấu kính. Thấu kính có thể làm lệch tia sáng tới từ S một
góc tối đa là
A. 6,3
0
. B. 4,3
0
. C. 2,9
0
. D. 5,2
0
.
Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi ba điểm M, N P với N trung
điểm của đoạn MB. Trên dây sóng lan truyền từ M đến P với chu T
T 0,5s
. Hình vẽ bên tả hình dạng của sợi y thời điểm t
1
(nét
liền)
2 1
t t 0,5s
(nét đứt). M, N P lần lượt các vị trí cân bằng
tương ứng. Lấy
2 11 6,6
coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
Tại thời điểm
0 1
1
t t s
9
vận tốc dao động của phần từ dây tại N là
A. – 3,53 cm/s B. – 4,98 cm/s C. 3,53 cm/s D. 4,98 cm/s
A
B
M
X
Y

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT Triệu Sơn 2 - Thanh Hóa (Lần 4), tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn học sinh thử sức.

--------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT Triệu Sơn 2 - Thanh Hóa (Lần 4). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 423
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm