Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Đề minh họa Vật lý 2019 có đáp án
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Mã đề 401
Câu 1: Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm L = 30 mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150 A/s. Suất điện
động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn bằng
A. 5 V. B. 0,45 V C. 4,5 V. D. 0,5 V.
Câu 2: Dao động tt dn có đặc đim là
A. vn tc biến đổi theo hàm bc nhất của thời gian.
B. tn s tăng dn theo thời gian.
C. biên độ giảm dn theo thời gian.
D. chu k tăng dn theo thời gian.
Câu 3: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng
. Vn tc dao động cực đại của phn tử môi trường
bằng 4 ln tc độ truyền sóng khi
A.
A
.
2
B.
2 A.
C.
A
.
4
D.
A.
Câu 4: Chiếu một tia sáng đơn sc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, góc tới là
i
và góc khúc xạ là
r. Khi
i 2r
th biu thức đúng là
A.
n sinr
. B.
n 2sini
. C.
n 2cosr
. D.
n sini
.
Câu 5: Mi liên hệ giữa độ lớn li độ là x, độ lớn vn tc là v và tn s góc
của một dao động điều hòa khi thế
năng và động năng của hệ bằng nhau là
A.
v x.
B.
xv.
C.
2
v x.
D.
x v.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa giữa hai nguồn kết hợp cùng biên độ và cùng pha trên mặt nước. Người ta
thấy đim M đứng yên. Bước sóng là
th hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn có th bằng
A.
2
. B.
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều
0
u = U cos2πft
(
0
U
không đổi, f thay đổi được) vào hai đu đoạn mạch chỉ có tụ
điện. Phát biu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tn s f thay đổi.
B. Điện áp giữa hai đu đoạn mạch sớm pha
π/2
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tn s f càng lớn.
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tn s f càng lớn.
Câu 8: Một điện tích đim có độ lớn điện tích là Q đặt trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường ở đim
cách điện tích khoảng r là
A.
9
2
Q
E 9.10
r
. B.
9
Q
E 10
r
. C.
9
2
Q
E 10
r
. D.
9
Q
E 9.10
r
.
Câu 9: Nếu biết chiết suất tuyệt đi của nước là n
1
, chiết suất tuyệt đi của thuỷ tinh là n
2
>n
1
. Một tia sáng đơn
sc truyền từ thủy tinh sang nước th góc giới hạn phản xạ toàn phn là
A.
1
gh
2
2n
sini
n
. B.
1
gh
2
n
sini
n
. C.
2
gh
1
n
sini
n
. D.
2
gh
1
2n
sini
n
.
Câu 10: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu t nào sau đây?
A. Biên độ dao động của nguồn âm. B. Cường độ của âm.
C. Đồ thị dao động của nguồn âm. D. Tn s của nguồn âm.
Câu 11: Đoạn mạch RLC mc ni tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thun cảm kháng
L
Z
, tụ điện dung kháng
C
Z
.
Tổng trở của mạch là
Z
. Hệ s công suất của đoạn mạch là
A.
R
cos
Z
. B.
L
Z
cos
Z
. C.
C
Z
cos
Z
. D.
Z
cos
R
.
Câu 12: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyn có hướng của
A. các ion dương cùng chiều trong điện trường. B. các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các electron cùng chiều điện trường. D. các ion âm ngược chiều điện trường.
Câu 13: Các đường sức từ của từ trường dòng điện trong dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường
A. thẳng vuông góc với dòng điện.
B. tròn đồng tâm trong một mặt phẳng song song với dòng điện.
C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện.
D. thẳng song song với dòng điện.
Câu 14: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. biên độ của ngoại lực tun hoàn. B. pha ban đu của ngoại lực tun hoàn.
C. lực ma sát của môi trường. D. tn s của ngoại lực tun hoàn.
Câu 15: Mt điều tiết ti đa khi quan sát vt đặt ở
A. vô cực. B. đim cực cn. C. đim cực viễn. D. đim cách mt 25cm.
Câu 16: Một hệ cơ học có tn s dao động riêng là 10 Hz ban đu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại
lực biến thiên điều hoà
10
F F cos 20 t (N)
12
(t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F
1
bằng
ngoại lực cưỡng bức
20
F F cos 40 t (N)
6
(t đo bằng giây) th biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ
A. tăng v tn s biến thiên của lực tăng.
B. không đổi v biên độ của lực không đổi.
C. giảm v mất cộng hưởng.
D. giảm v pha ban đu của lực tăng.
Câu 17: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đu đoạn mạch RLC ni tiếp
(cuộn dây thun cảm). Hiệu điện thế giữa hai đu
A. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
C. cuộn dây luôn lệch
2
với hiệu điện thế giữa hai đu tụ điện.
D. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đu tụ điện.
Câu 18: Dao động duy tr là dao động mà người ta
A. làm mất lực cản của môi trường tác dụng lên vt.
B. truyền năng lượng cho vt dao động theo một quy lut phù hợp.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tt hẳn.
D. tác dụng ngoại lực biến đổi theo hàm bc nhất thời gian vào vt dao động.
Câu 19: Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa, đồng hồ đo điện đa năng
hiện s mc vào hai cực nguồn điện được đặt ở chế độ nào sau đây?
A. ACV. B. DCV. C. DCA. D. ADC.
Câu 20: Sóng ngang là sóng
A. trong đó các phn tử vt chất dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
B. trong đó các phn tử vt chất dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
C. trong đó các phn tử vt chất dao động theo phương nằm ngang.
D. lan truyền theo phương song song với phương nằm ngang.
Câu 21: Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài ℓ=1 m được ct làm hai phn làm hai con lc đơn, dao
động điều hòa cùng biên độ góc α
m
tại một nơi trên mặt đất. Ban đu, cả hai con lc cùng qua vị trí cân bằng. Khi
một con lc lên đến vị trí cao nhất ln đu tiên th con lc thứ hai lệch góc
m
2
so với phương thẳng đứng ln đu
tiên. Chiều dài dây của một trong hai con lc là
A. 80 cm. B. 30 cm. C. 50 cm. D. 90 cm.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha.
Bước sóng
= 4 cm. Đim M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với nguồn.
Giữa M và trung đim I của đoạn AB còn có một đim nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là
A. 10,00 cm. B. 6,63 cm. C. 16,00 cm. D. 12,49 cm.
Câu 23: Đặt điện áp
u U 2cos t
vào hai đu đoạn mạch ni tiếp gồm
điện trở thun, tụ điện và cuộn cảm thun có độ tự cảm L có th thay đổi
được. Khi L = L
1
hoặc L = L
2
≠ L
1
th cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch đều bằng nhau. Đồ thị biu diễn điện áp hiệu dụng trên cuộn dây theo
độ tự cảm L như hnh vẽ. Biết L
1
+L
2
= 0,98 H. Giá trị L
3
+L
4
gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 1,31 H. B. 1,16 H.
C. 0,52 H. D. 0,74 H.
Câu 24: Một đoạn mạch ni tiếp gồm cuộn cảm thun, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đu đoạn mạch điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V th cảm kháng của cuộn cảm là 25 Ω và dung kháng của tụ là 100 Ω. Nếu
chỉ tăng tn s dòng điện lên hai ln th điện áp hiệu dụng giữa hai đu điện trở R là
A. 40 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 240 V.
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đu đoạn mạch RLC ni tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Thay đổi C cho đến khi điện áp hiệu dụng trên hai đu điện trở đạt giá trị lớn nhất th thấy điện áp giữa hai đu
điện trở gấp hai ln điện áp giữa hai đu tụ điện. Thay đổi C đ điện áp hiệu dụng giữa hai đu tụ điện đạt giá trị
lớn nhất th tỉ s giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đu tụ và điện áp hiệu dụng giữa hai đu điện trở bằng
A. 3,0. B. 1,0. C. 2,0. D. 2,5.
Câu 26: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mc ni tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện trở r
và độ tự cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung
4
5.1
0
C F.
Đặt vào hai đu đoạn mạch AB điện áp
xoay chiều
u 100 2 cos 100 t )(V
3
th điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB ln lượt là
50 7
V và
50 V. Biu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A.
i 2,5 2 cos 100 t )(A
2
. B.
i 2,5 2 cos 100 t )(A
6
.
C.
i 2,5cos 100 t A)
6
(
. D.
i 2,5cos 100 t A)
2
(
.
Câu 27: Một nguồn âm đim S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ
và không phản xạ âm. Lúc đu, mức cường độ âm do S gây ra tại đim M là L (dB). Khi cho S tiến lại gn M
thêm một đoạn 60 m th mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đu là
A. 40,0 m. B. 80,6 m. C. 200,0 m. D. 120,3 m.
Câu 28: Hai con lc lò xo hoàn toàn ging nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vt nhỏ khi lượng 250 g.
Treo các con lc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s
2
, đim treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm. Kéo
vt nhỏ của con lc thứ nhất xung dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lc thứ hai được kéo xung dưới vị trí
cân bằng của nó 5 cm. Thời đim ban đu thả nhẹ con lc thứ nhất, đến thời đim
1
ts
6
thả nhẹ con lc thứ hai,
các con lc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy π
2
= 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vt nhỏ của
hai con lc là
A. 8,6 cm. B. 8,0 cm. C. 7,8 cm. D. 6,0 cm.
Câu 29: Một ng dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng
dây là 15A. Cảm ứng từ bên trong ng dây là
A. 0,113 T. B. 0,280 T. C. 0,226 T. D. 0,056 T.
Câu 30: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động
và điện trở trong r, điện trở mạch ngoài là R. Khi
biu thức cường độ dòng điện chạy qua R là
I
3r
thì ta có
A. R = 0,5r. B. R = 3r. C. R = r. D. R = 2r.
Câu 31: Vt tht AB và màn hứng ảnh đặt c định, song song và cách nhau một khoảng 100 cm. Giữa vt và màn
đặt một thấu kính tiêu cự f với trục chính vuông góc với màn. Biết có hai vị trí đặt thấu kính cho ảnh rõ nét trên
màn. Khoảng cách giữa hai vị trí này là 20 cm. Tỉ s kích thước của ảnh lớn và ảnh nhỏ trong hai trường hợp trên
là
A. 2,5. B. 1,5. C. 2,25. D. 1,25.
Câu 32: Một hạt bụi kim loại tích điện âm khi lượng 10
-10
kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng
nằm ngang, bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1000V, khoảng
cách giữa hai bản tụ điện là 4,8mm, lấy g=10m/s
2
. Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi mất một s electron và rơi xung
với gia tc 6m/s
2
. S hạt electron mà hạt bụi đã mất bằng
A. 18000 hạt. B. 20000 hạt. C. 24000 hạt. D. 28000 hạt.
Câu 33: Một con lc lò xo treo thẳng đứng gồm vt khi lượng m = 250 g, lò xo khi lượng không đáng k, độ
cứng k = 100 N/m. Kéo vt xung dưới sao cho lò xo giãn 7,5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Lấy
g 10
m/s
2
. Thời gian k từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng ln 3 là
A.
s
15
. B.
s
10
. C.
s
6
. D.
2
s
15
.
Đề thi thử năm 2019 môn Vật lý
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Kim Liên - Hà Nội lần 1
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Toán Học Tuổi Trẻ đề số 2
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng lần 1
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc lần 1
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Hoàng Lệ Kha - Thanh Hóa lần 1
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Chuyên KHTN - Hà Nội lần 1
----------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.