Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học Sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
Năm học: 2019 - 2020
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm i: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, n thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết nguyên t khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Al=27; S=32;
Cl=35,5; Fe=56; Cu=64; Zn=65.
Câu 41. Chất nào sau đây phản ứng cộng với H
2
0
(Ni;t )
A. Glixerol B. Triolein C. Tristearin D. Axit axetic
Câu 42. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng nhiệt nhôm?
A.
2 4 2 4 3 2
2Al 3H SO Al (SO ) 3H
B.
0
t
2 3 2 3
Fe O 2Al 2Fe Al O
C.
D.
0
t
3 4 2 3
3Fe O 8Al 9Fe 4Al O
c
Câu 43. Dung dịch NaOH không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch FeCl
3
B Dung dịch BaCl
2
C. Dung dịch MgCl
2
D. Dung dịch FeCl
2
Câu 44. Số nguyên t H trong một mắt xích của tinh bột
A. 22 B. 5 C. 10 D. 6
Câu 45. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Cu B. Fe C. Na D. Zn
Câu 46. Chất nào sau đây không vòng benzen trong phân tử?
A. Stiren B. Axetilen C. Anilin D. Phenol
Câu 47. Kim loại nào sau đây kim loại kiềm thổ
A. Ca B. Al C. Na D. K
Câu 48. Tripanmitin công thức
A.
17 35 3 3 5
(C H COO) C H
B.
15 31 3 3 5
(C H COO) C H
C.
15 31 2 2 4
(C H COO) C H
D.
17 33 3 3 5
(C H COO) C H
Câu 49. Sắt số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. FeS C. FeCl
3
D. Fe(OH)
3
Câu 50. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm
màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức a học rút gọn của phèn chua
A. LiAl(SO
4
)
2
.12H
2
O B. NH
4
Al(SO
4
)
2
.12H
2
O
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
C. NaAl(SO
4
)
2
.12H
2
O D. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
Câu 51. nhiệt độ thường, kim loại o sau đây không phản ứng với H
2
O?
A. Ca B. Ba C. Na D. Fe
Câu 52. Alanin ng thức
A. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH
C. C
6
H
5
-NH
2
D. H
2
N-CH(CH
3
)-COOH
Câu 53: Thủy phân este CH
3
COOCH
2
CH
3
, trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối
công thức
A. CH
3
CH
2
ONa B. CH
3
CH
2
COONa C. CH
3
COONa D. HCOONa
Câu 54. Chất nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH dư?
A. K B. Fe C. Ca D. Al
Câu 55. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa c dụng với dung dịch
NaOH
A. NaCl B. AlCl
3
C. Mg(OH)
2
D. Al(OH)
3
Câu 56: Chất nào sau đây không phải chất điện li mạnh
A. NaCl B. HNO
3
C. CH
3
COOH D. NaOH
Câu 57: Canxi cacbonat (còn gọi đá vôi) công thức hóa học
A. CaSO
4
B. Na
2
CO
3
C. BaCO
3
D. CaCO
3
Câu 58: Dung dịch NaOH được dùng để m mềm nước có tính cứng
A. tạm thời toàn phần B. vĩnh cửu toàn phần
C. vĩnh cửu D. tạm thời
Câu 59: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng tráng bạc
A. Axit axetic B. Anđehit fomic C. Anilin D. Phenol
Câu 60. Khí X trong chất thải công nghiệp, gây hiện ợng mưa axit. Khí X
A. CO B. N
2
C. SO
2
D. H
2
Câu 61. Thủy phân hoàn toàn m kilogam xenlulozơ sau đó n men rượu sản phẩm để điều
chế 20 lít etanol 46
0
. Biết hiệu suất của cả quá trình 80% khối ợng riêng của C
2
H
5
OH
0,8gam/ml. Giá trị của m
A. 32,40 B. 16,20 C. 25,92 D. 8,10
Câu 62. Cho 17,9 gam hỗn hợp CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
COONH
3
CH
3
tác dụng vừa đủ với 200
ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m
A. 16,6 B. 18,0 C. 9,2 D. 16,4
Câu 63. Cho 12,9 gam hỗn hợp Zn Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được
dung dịch X, V lít khí (đktc) 6,4 gam chất rắn không tan. Giá trị của V
A. 2,24 B. 4,48 C. 1,12 D. 3,36
Câu 64. Cho các polime sau: cao su buna; nilon-6,6; xenlulozơ axetat, olon. S
polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Câu 65. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Liên kết peptit được hình thành giữa 2 gốc
amino axit.
B. Anilin c dụng với dung dịch Br
2
cho kết tủa u trắng
C. Dung dịch axit glutamic không làm đổi màu qu tím
D. Công thức phân tử của alanin C
3
H
7
O
2
N
Câu 66. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh khi đun nóng tạo ra sắt(II) sunfua
B. Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H
2
SO
4
thì xảy ra hiện ợng ăn mòn điện a học
C. Đồng đẩy được sắt ra khỏi dung dịch sắt(II) clorua
D. Kim loại nhôm không phản ứng với HNO
3
đặc nguội
Câu 67. Nung 8,8 gam hỗn hợp Mg Cu trong không khí, thu được 12 gam hỗn hợp X chỉ
chứa hai oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 400 ml dung dịch H
2
SO
4
a mol/lít. Giá trị của
a
A. 1,0M B. 0,5M C. 0,75M D. 0,25M
Câu 68. Hai chất X Y đều có công thức phân tử C
9
H
8
O
2
, đều dẫn xuất benzen, đều làm
mất màu nước Br
2
. X tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối 1 anđehit, Y tác dụng với
dung dịch NaOH cho 2 muối nước. Các muối sinh ra đều phân tử khối lớn hơn phân t
khối của CH
3
COONa. X Y ơng ứng
A. C
2
H
3
COOC
6
H
5
; HCOOC
6
H
4
C
2
H
3
B. C
6
H
5
COOC
2
H
3
; HCOOC
6
H
4
C
2
H
3
C. HCOOC
2
H
2
C
6
H
5
; HCOOC
6
H
4
C
2
H
3
D. C
6
H
5
COOC
2
H
3
; C
2
H
3
COOC
6
H
5
Câu 69. Hỗn hợp bột Fe Cu tan hoàn toàn trong lượng dung dịch nào sau đây?
A. H
2
SO
4
đặc, nóng B. H
2
SO
4
loãng
C. HCl D. H
2
SO
4
đặc, nguội
Câu 70. Cho m gam hỗn hợp bột Al; Al
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của m
A. 11,8 B. 10,2 C. 2,7 D. 12,9.
Câu 71. Chất X được tạo ra trong quá trình quang hợp của xây xanh, khả năng tráng bạc,
ngoài ra thể tìm thấy trong thành phần của mật ong quả nho chín. Chất X
A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. glucozơ
Câu 72. Cho 4 ml H
2
O vào ống nghiệm, cho tiếp 1 mẫu đất đèn bằng hạt ngô vào, quan sát
thấy ống nghiệm sủi bọt khí. Khí hiđrocacbon thoát ra từ thí nghiệm trên là
A. etilen B. metan C. axetilen D. propan
Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi hiđro hóa chất béo lỏng ta được chất béo rắn
(b) Nước ép từ cây mía phản ứng hòa tan được Cu(OH)
2
(c) poliamit kém bền trong môi trường axit môi trường kiềm
(d) Cao su thiên nhiên poliisopren trong mủ cây hevebrasiliensis
(e) Dung dịch lysin (Lys) không làm quỳ m đổi màu

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học Sở GD&ĐT Hà Tĩnh được VnDoc tổng hợp, biên soạn kèm đáp án, hướng dẫn lời giải chi tiết. Hy vọng với bộ đề thi thử THPT của các trường đưa ra sẽ giúp các em ôn luyện đề tốt hơn, chuẩn bị cho kì thi THPT quốc gia môn Hóa học.

Để tải đề thi vui lòng ấn link tải về phía dưới

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học Sở GD&ĐT Phú Thọ lần 2

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học có đáp án

Hướng dẫn lời giải chi tiết đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 Sở GD&ĐT Phú Thọ lần 2

Câu 1. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?

A. Cu.

B. Mg.

C. Zn.

D. Al.

Hướng dẫn giải

Các kim loại yếu hơn Fe không đẩy được Fe ra khỏi muối FeSO4

Câu 4. Thủy phân este C6H5CH2COOCH2CH3, thu được ancol có công thức là

A. CH3C6H4OH.

B. C3H7OH.

C. C2H5OH.

D. C6H5CH2OH.

Hướng dẫn giải

{C_6}{H_5}C{H_2}COOC{H_2}C{H_3} + NaOH \to {C_6}{H_5}C{H_2}COONa + OHC{H_2}C{H_3}\({C_6}{H_5}C{H_2}COOC{H_2}C{H_3} + NaOH \to {C_6}{H_5}C{H_2}COONa + OHC{H_2}C{H_3}\)

Câu 5. Ở nhiệt độ thường, bột Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?

A. KOH.

B. H2SO4 loãng.

C. MgCl2.

D. Fe(NO3)2.

Hướng dẫn giải

Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2} \uparrow\(Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2} \uparrow\)

Câu 7. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl?

A. Ba(NO3)2.

B. MgCl2.

C. KHCO3.

D. K2CO3.

Hướng dẫn giải

\begin{array}{l}
HCl + KHC{O_3} \to KCl + C{O_2} \uparrow  + {H_2}O\\
2NaOH + 2KHC{O_3} \to N{a_2}C{O_3} + {K_2}C{O_3} + 2{H_2}O
\end{array}\(\begin{array}{l} HCl + KHC{O_3} \to KCl + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\\ 2NaOH + 2KHC{O_3} \to N{a_2}C{O_3} + {K_2}C{O_3} + 2{H_2}O \end{array}\)

Câu 10. Sục khí CO2 vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa?

A. MgSO4.

B. AlCl3.

C. Na2SO4.

D. NaAlO2.

Hướng dẫn giải

C{O_2} + NaAl{O_2} + 2{H_2}O \to Al{(OH)_3} \downarrow  + NaHC{O_3}\(C{O_2} + NaAl{O_2} + 2{H_2}O \to Al{(OH)_3} \downarrow + NaHC{O_3}\)
Câu 14. Cho dung dịch KOH vào dung dịch muối sunfat X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ trong không khí. Công thức hóa học của X là

A. Fe2(SO4)3.

B. FeSO4.

C. CuSO4.

D. MgSO4.

Hướng dẫn giải

\begin{array}{l}
FeS{O_4} + 2NaOH \to N{a_2}S{O_4} + Fe{(OH)_2} \downarrow \\
2Fe{(OH)_2} + \frac{1}{2}{O_2} + {H_2}O \to 2Fe{(OH)_3}
\end{array}\(\begin{array}{l} FeS{O_4} + 2NaOH \to N{a_2}S{O_4} + Fe{(OH)_2} \downarrow \\ 2Fe{(OH)_2} + \frac{1}{2}{O_2} + {H_2}O \to 2Fe{(OH)_3} \end{array}\)
Câu 15. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch

A. NaH2PO4 và KOH.

B. Cu(NO3)2 và HNO3.

C. Al(NO3)3 và NH3.

D. Ba(OH)2 và H3PO4.

Hướng dẫn giải

Các chất không phản ứng với nhau có thể cùng tồn tại trong 1 ding dịch

\begin{array}{l}
A:\,{H_2}P{O_4}^ -  + 2O{H^ - } \to P{O_4}^{3 - } + 2{H_2}O\\
C:\,A{l^{3 + }} + 3N{H_3} + 3{H_2}O \to Al{(OH)_3} \downarrow  + 3N{H_4}^ + \\
D:\,3O{H^ - } + {H_3}P{O_4} \to P{O_4}^{3 - } + 3{H_2}O
\end{array}\(\begin{array}{l} A:\,{H_2}P{O_4}^ - + 2O{H^ - } \to P{O_4}^{3 - } + 2{H_2}O\\ C:\,A{l^{3 + }} + 3N{H_3} + 3{H_2}O \to Al{(OH)_3} \downarrow + 3N{H_4}^ + \\ D:\,3O{H^ - } + {H_3}P{O_4} \to P{O_4}^{3 - } + 3{H_2}O \end{array}\)
Câu 21. Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3, thu được 0,1 mol NO2 (sản phảm khửduy nhátcủa N+5) và còn 2,2 gam Fe không tan. Giá trị của m là

A. 5,0.

B. 4,0.

C. 2,8.

D. 10,6.

Hướng dẫn giải

Bte: (pư) => nFe (pư) = 0,05 => mFe = 0,05.56 + 2,2 = 5 gam

Câu 22. Cho 5,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong X là

A. 2,7 gam.

B. 2,3 gam.

C. 4,05 gam.

D. 0,95 gam.

Hướng dẫn giải

Chỉ có Al tác dụng với H2SO4

\Rightarrow {n_{Al}} = \frac{2}{3}{n_{{H_2}}} = 0,1\,mol \Rightarrow {m_{Cu}} = {m_X} - {m_{Al}} = 2,3\,gam\(\Rightarrow {n_{Al}} = \frac{2}{3}{n_{{H_2}}} = 0,1\,mol \Rightarrow {m_{Cu}} = {m_X} - {m_{Al}} = 2,3\,gam\)

Câu 24. Cho các phát biểu sau:

(a) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (muối này tan tốt)

(b) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (đipeptit không có)

(c) Hợp chất H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. (đipeptit phải tạo bởi 2 gốc amino axit)

(d) Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. (amino axit là các chất rắn)

(e) Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

(g) Muối đinatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn (mì chính). (muối mononatri mới dùng làm bột ngọt)

Số phát biểu sai là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 25. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được 150 ml ancol etylic 46° (khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,8 g/ml). Giá trị của m là

A. 135.

B. 108.

C. 235.

D. 293.

Hướng dẫn giải

{n_{{C_2}{H_5}OH}} = \frac{{150.46\% .0,8}}{{46}} = 1,2 \Rightarrow {n_{{C_6}{H_{12}}{O_6}}}\({n_{{C_2}{H_5}OH}} = \frac{{150.46\% .0,8}}{{46}} = 1,2 \Rightarrow {n_{{C_6}{H_{12}}{O_6}}}\)(pư) = 0,6 mol => m = 0,6.180/80%=135 gam

Câu 26. Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 35,0.

B. 12,7.

C. 22,3.

D. 33,6.

Hướng dẫn giải

Muối gồm AlaK (0,1); GluK2 (0,1) => mmuối = 35 gam
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn một loại quặng sắt trong dung dịch HNO3 (đặc, dư, đun nóng), thu được NO2 (khí duy nhất thoát ra) và dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào X, không thấy có kết tủa. Quặng đã hòa tan là

A. pirit.

B. manhetit.

C. xiđerit.

D. hematit.

Hướng dẫn giải

Hemantit chứa Fe2O3 không tạo NO2 nên loại

Xiderit (FeCO3) tạo NO2 và CO2 (loại)

Pirit (FeS2) tạo có kết tủa với BaCl2 (loại)

Câu 31. Nung 33,4 gam hỗn hợp Al, Fe và Cu trong không khí, thu được m gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 800 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là

A. 46,2.

B. 41,4.

C. 39,8.

D. 45,4.

Hướng dẫn giải

{n_O} = {n_{{H_2}O}} = {n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,8 \to {m_X} = {m_{KL}} + {m_O} = 46,2\,gam\({n_O} = {n_{{H_2}O}} = {n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,8 \to {m_X} = {m_{KL}} + {m_O} = 46,2\,gam\)
Câu 32. Este X có công thức phân tử C10H8O4. Biết 0,1 mol X phản ứng tối đa với 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch Y chứa hai muối có phân tử khối hơn kém nhau 114 đvC và một anđehit no, đơn chức, mạch hở. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 (đun nóng), thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 16,2.

B. 43,2.

C. 27,0.

D. 64,8.

Hướng dẫn giải

X là este 2 chức, tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:3 nên X chứa 1 este của phenol

Hai muối hơn kém nhau 114đvC nên X: HCOO{C_6}{H_4} - CO\,OCH = C{H_2}\(HCOO{C_6}{H_4} - CO\,OCH = C{H_2}\)

Muối nhỏ là HCOONa; muối lớn là NaO - {C_6}{H_4} - CO\,ONa\(NaO - {C_6}{H_4} - CO\,ONa\); anđehit là CH3CHO, mỗi chất 0,1 mol

\Rightarrow {n_{Ag}} = 2{n_{HCOONa}} + 2{n_{C{H_3}CHO}} = 0,4\,mol \Rightarrow {m_{Ag}} = 43,2\,gam\(\Rightarrow {n_{Ag}} = 2{n_{HCOONa}} + 2{n_{C{H_3}CHO}} = 0,4\,mol \Rightarrow {m_{Ag}} = 43,2\,gam\)
Câu 33. Cho các phát biểu sau:

(a) Cho NaOH vào nước cứng tạm thời xuất hiện kết tủa.

(b) Ion Fe2+ có cấu hình electron [Ar]3d5.

(c) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

(d) Dung dịch chứa hỗn hợp HCl và KNO3 phản ứng được với Cu.

(e) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt được hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.

Số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 34. Cho khí CO qua m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 nung nóng, một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ba(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch chứa 18,0 gam muối. Giá trị của m là

A. 7,44.

B. 7,12.

C. 6,48.

D. 13,84.

Hướng dẫn giải

nO (bị lấy) = {n_{C{O_2}}} = {n_{BaC{O_3}}} = 0,06\,mol\({n_{C{O_2}}} = {n_{BaC{O_3}}} = 0,06\,mol\)

\begin{array}{l}
{n_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}}} = 0,045 \Rightarrow {n_{Fe}} = 0,09\\
BTe:\,3{n_{Fe}} = 2{n_{S{O_2}}} + 2{n_{O\,(Y)}} \Rightarrow {n_{O\,(Y)}} = 0,09
\end{array}\(\begin{array}{l} {n_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}}} = 0,045 \Rightarrow {n_{Fe}} = 0,09\\ BTe:\,3{n_{Fe}} = 2{n_{S{O_2}}} + 2{n_{O\,(Y)}} \Rightarrow {n_{O\,(Y)}} = 0,09 \end{array}\)

=> mX = mFe + mO(Y) + mO (bị lấy) = 7,44 gam

Câu 35. Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 0,78 mol CO2 và 0,76 mol H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,045 mol KOH, kết thúc phản ứng lấy dung dịch đem cô cạn, thu được hỗn hợp hai muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp là

A. 64,501%.

B. 32,308%.

C. 64,615%.

D. 70,769%.

Hướng dẫn giải

X có k = 3 và các axit béo có k = 1 nên:

{n_X} = \frac{{{n_{C{O_2} - }}{n_{{H_2}O}}}}{2} = 0,01 \Rightarrow {n_{{C_3}{H_5}{{(OH)}_3}}} = 0,01\({n_X} = \frac{{{n_{C{O_2} - }}{n_{{H_2}O}}}}{2} = 0,01 \Rightarrow {n_{{C_3}{H_5}{{(OH)}_3}}} = 0,01\)

Muối gồm {C_{15}}{H_{31}}CO\,OK\,(a);\,{C_{17}}{H_{35}}CO\,OK\,(b)\({C_{15}}{H_{31}}CO\,OK\,(a);\,{C_{17}}{H_{35}}CO\,OK\,(b)\)

\begin{array}{l}
{n_{KOH}} = a + b = 0,045;\,{n_C} = 16a + 18b + 0,01.3 = 0,78\\
 \Rightarrow a = 0,03;\,b = 0,015 \Rightarrow \% {m_{{C_{15}}{H_{31}}CO\,OK}} = 64,615\% 
\end{array}\(\begin{array}{l} {n_{KOH}} = a + b = 0,045;\,{n_C} = 16a + 18b + 0,01.3 = 0,78\\ \Rightarrow a = 0,03;\,b = 0,015 \Rightarrow \% {m_{{C_{15}}{H_{31}}CO\,OK}} = 64,615\% \end{array}\)
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (X và Y mạch hở, Z chứa vòng benzen) cần vừa đủ 2,22 mol O2, thu được 20,16 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng tối đa với 200 gam dung dịch NaOH 9,2%, thu được (m + 5,68) gam hỗn hợp Q gồm ba muối (trong đó có hai muối cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp T gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tỉ khối hơi của T so với H2 bằng 18,8. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong Q có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 62%.

B. 17%.

C. 39%.

D. 21%.

Hướng dẫn giải

{M_T} = 37,6 \Rightarrow C{H_3}OH\,(3a);\,{C_2}{H_5}OH\,(2a)\({M_T} = 37,6 \Rightarrow C{H_3}OH\,(3a);\,{C_2}{H_5}OH\,(2a)\)

Đặt {n_{{H_2}O}} = b \Rightarrow {n_{NaOH}} = 3a + 2a + 2b = 0,46\({n_{{H_2}O}} = b \Rightarrow {n_{NaOH}} = 3a + 2a + 2b = 0,46\)

\begin{array}{l}
BTKL:\,m + 0,46.60 = m + 5,68 + 32.3a + 46.2a + 18b\\
 \Rightarrow a = 0,06;\,b = 0,08 \Rightarrow {n_H} = 0,38\\
BTO \Rightarrow {n_{C{O_2}}} = 2,04
\end{array}\(\begin{array}{l} BTKL:\,m + 0,46.60 = m + 5,68 + 32.3a + 46.2a + 18b\\ \Rightarrow a = 0,06;\,b = 0,08 \Rightarrow {n_H} = 0,38\\ BTO \Rightarrow {n_{C{O_2}}} = 2,04 \end{array}\)

H gồm 2 este của ancol (3a mol và 2a mol) và este của phenol (b = 0,08). Số C lần lượt là n; m; p

\begin{array}{l}
{n_C} = 0,18n + 0,12m + 0,08p = 2,04\\
 \Rightarrow 9n + 6m + 4p = 102\\
n \ge 4;\,m \ge 5;\,p \ge 9 \Rightarrow n = 4;\,m = 5;\,p = 9
\end{array}\(\begin{array}{l} {n_C} = 0,18n + 0,12m + 0,08p = 2,04\\ \Rightarrow 9n + 6m + 4p = 102\\ n \ge 4;\,m \ge 5;\,p \ge 9 \Rightarrow n = 4;\,m = 5;\,p = 9 \end{array}\)

\Rightarrow {C_2}{H_x}CO\,OC{H_3};\,{C_2}{H_y}CO\,O{C_2}{H_5};\,{C_2}{H_z}CO\,O{C_6}{H_5}\(\Rightarrow {C_2}{H_x}CO\,OC{H_3};\,{C_2}{H_y}CO\,O{C_2}{H_5};\,{C_2}{H_z}CO\,O{C_6}{H_5}\)

\begin{array}{l}
{n_H} = 0,18.(x + 3) + 0,12.(y + 5) + 0,08.(z + 5) = 1,12.2\\
 \Rightarrow 9x + 6y + 4z = 35
\end{array}\(\begin{array}{l} {n_H} = 0,18.(x + 3) + 0,12.(y + 5) + 0,08.(z + 5) = 1,12.2\\ \Rightarrow 9x + 6y + 4z = 35 \end{array}\)

Với x; y; z lẻ và 2 trong 3 ẩn bằng nhau nên x = y = 1 và z = 5

Vậy muối gồm:

\begin{array}{l}
CH \equiv C - \,CO\,ONa\,(0,3);\,{C_2}{H_5}CO\,ONa\,(0,08);\,{C_6}{H_5}ONa\,(0,08)\\
 \Rightarrow \% {m_{{C_6}{H_5}ONa}} = 20,83\% 
\end{array}\(\begin{array}{l} CH \equiv C - \,CO\,ONa\,(0,3);\,{C_2}{H_5}CO\,ONa\,(0,08);\,{C_6}{H_5}ONa\,(0,08)\\ \Rightarrow \% {m_{{C_6}{H_5}ONa}} = 20,83\% \end{array}\)

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo đề thi mới nhất tại các Sở, Trường THPT trên cả nước

Trên đây VnDoc đã giới thiệu Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học Sở GD&ĐT Hà Tĩnh. Để có kết quả cao hơn trong kì thi, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Hóa học, Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý, mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu ôn tập THPT Quốc gia miễn phí trên Facebook: Quyết tâm đỗ Đại Học Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu, đề thi mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Môn Hóa khối B

    Xem thêm