Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học Sở GD&ĐT Phú Thọ lần 2

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
Lần 2
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, n thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = l; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;
S = 32; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65.
Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO
4
?
A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm
A. ns
1
. B. ns
2
. C. ns
2
np
1
. D. (n-1)d
1
ns
2
.
Câu 3. Cây xanh được như phổi của Trái Đất, giữ vai trò điều hòa khí hậu, làm sạch bầu
khí quyển. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO
2
, giải phóng khí O
2
, đồng
thời tạo ra một loại hợp chất hữu
A. etse. B. cacbohiđrat. C. chất béo. D. amin.
Câu 4. Thủy phân este C
6
H
5
CH
2
COOCH
2
CH
3
, thu được ancol có công thức
A. CH
3
C
6
H
4
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
2
H
5
OH. D.
C
6
H
5
CH
2
OH.
Câu 5. nhiệt độ thường, bột Fe tan hoàn toàn trong lượng dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. H
2
SO
4
loãng. C. MgCl
2
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 6. Dung dịch chất o sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Đietylamin. B. Alanin. C. Axit oxalic. D. Axit axetic.
Câu 7. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH dung dịch HCl?
A. Ba(NO
3
)
2
. B. MgCl
2
. C. KHCO
3
. D. K
2
CO
3
.
Câu 8. Sắt không số oxi a + 3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)
3
. B. Fe(NO
3
)
3
. C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. FeO.
Câu 9. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu (plexiglas) được điều chế từ monome nào
sau đây?
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-Cl.
Câu 10. Sục khí CO
2
vào dung dịch o sau đây thu được kết tủa?
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
A. MgSO
4
. B. AlCl
3
. C. Na
2
SO
4
. D. NaAlO
2
.
Câu 11. Cacbohiđrat nào sau đây phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 12. Trong công nghiệp, Na được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân NaHCO
3
. B. Cho kim loại K vào dung dịch NaCl.
C. Điện phân nóng chảy NaCl. D. Điện phân dung dịch NaNO
3
.
Câu 13. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
không thu được kết tủa?
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)
2
. D. H
2
SO
4
.
Câu 14. Cho dung dịch KOH vào dung dịch muối sunfat X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa
màu trắng xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ trong không khí. Công thức hóa học của X
A. Fe
2
(SO
4
)
3
. B. FeSO
4
. C. CuSO
4
. D. MgSO
4
.
Câu 15. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch
A. NaH
2
PO
4
KOH. B. Cu(NO
3
)
2
HNO
3
.
C. Al(NO
3
)
3
NH
3
. D. Ba(OH)
2
H
3
PO
4
.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo mỡ i trơn cùng thành phần nguyên tố.
B. Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH, thu được natri oleat glixerol.
C. nhiệt độ thường, chất béo trạng thái rắn, nhẹ hơn ớc không tan trong ớc.
D. Chất béo trieste của glixerol với axit béo.
Câu 17. Canxi oxit còn gọi
A. vôi sống. B. đá vôi. C. thạch cao. D. vôi tôi.
Câu 18. Số liên kết xich ma σ trong một phân tử propen
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 19. Công thức phân tử của triolein
A. C
57
H
104
O
6
. B. C
54
H
102
O6. C. C
57
H
110
O
6
. D. C
54
H
104
O
6
.
Câu 20. điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch BaCl
2
vào dung dịch NaHCO
3
.
B. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào nước cứng vĩnh cửu.
C. Cho CaO vào nước.
D. Cho dung dịch NaHSO
4
vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 21. Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
, thu được 0,1 mol NO
2
(sản
phảm khửduy nhátcủa N
+5
) còn 2,2 gam Fe không tan. Giá trị của m
A. 5,0. B. 4,0. C. 2,8. D. 10,6.
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Câu 22. Cho 5,0 gam hỗn hợp X gồm Cu Al vào dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), kết thúc
phản ứng thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng của Cu trong X
A. 2,7 gam. B. 2,3 gam. C. 4,05 gam. D. 0,95 gam.
Câu 23. Cho mu canxi cacbua vào ống nghiệm, sau đó cho nước cất vào. Hiđrocacbon sinh
ra trong thí nghiệm trên
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. etan.
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(a) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(b) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(c) Hợp chất H
2
N-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH là một đipeptit.
(d) nhiệt độ thường, các amino axit đều những chất lỏng.
(e) Amino axit thuộc loại hợp chất hữu tạp chức.
(g) Muối đinatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn (mì chính).
Số phát biểu sai
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được 150 ml ancol etylic 46° (khối
lượng riêng của ancol etylic bằng 0,8 g/ml). Giá trị của m
A. 135. B. 108. C. 235. D. 293.
Câu 26. Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu
được m gam muối. Giá trị của m
A. 35,0. B. 12,7. C. 22,3. D. 33,6.
Câu 27. Cho đồ: CO
2
X C
6
H
12
O
6
Y (O
2
, xúc tác, t°). Chất X Y lần lượt là:
A. tinh bột, sobitol. B. tinh bột, axit gluconic.
C. xenlulozơ, sobitol. D. xenlulozơ, axit gluconic.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Liti kim loại nhẹ nhất trong các kim loại.
B. NaHCO
3
chất lưỡng tính.
C. Nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO
4
xảy ra ăn mòn điện hóa.
D. Trong t nhiên các kim loại kiềm tồn tại dạng đơn chất.
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn một loại quặng sắt trong dung dịch HNO
3
(đặc, dư, đun nóng), thu
được NO
2
(khí duy nhất thoát ra) dung dịch X. Cho dung dịch BaCl
2
o X, không thấy
kết tủa. Quặng đã hòa tan
A. pirit. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit.
Câu 30. Cho các sau: nilon-6, olon, visco, capron, axetat. Số poliamit
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học Sở GD&ĐT Phú Thọ lần 2 được VnDoc tổng hợp, biên soạn kèm đáp án, hướng dẫn lời giải chi tiết. Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm nằm trong tổ hợp môn thi Khoa học tự nhiên.

Hy vọng với Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa sẽ cung cấp thêm một nguồn tài liệu ôn tập cho các em cho kì thi THPT Quốc gia môn Hóa học sắp tới thật tốt nhất.

Đề thi có trong file tải vui lòng ấn tải link để tải đề thi và hướng dẫn giải chi tiết 

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học Sở GD&ĐT Phú Thọ lần 2

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa có đáp án

Hướng dẫn lời giải chi tiết đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 Sở GD&ĐT Phú Thọ lần 2

Câu 1. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?

A. Cu.

B. Mg.

C. Zn.

D. Al.

Hướng dẫn giải

Các kim loại yếu hơn Fe không đẩy được Fe ra khỏi muối FeSO4

Câu 4. Thủy phân este C6H5CH2COOCH2CH3, thu được ancol có công thức là

A. CH3C6H4OH.

B. C3H7OH.

C. C2H5OH.

D. C6H5CH2OH.

Hướng dẫn giải

{C_6}{H_5}C{H_2}COOC{H_2}C{H_3} + NaOH \to {C_6}{H_5}C{H_2}COONa + OHC{H_2}C{H_3}\({C_6}{H_5}C{H_2}COOC{H_2}C{H_3} + NaOH \to {C_6}{H_5}C{H_2}COONa + OHC{H_2}C{H_3}\)

Câu 5. Ở nhiệt độ thường, bột Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?

A. KOH.

B. H2SO4 loãng.

C. MgCl2.

D. Fe(NO3)2.

Hướng dẫn giải

Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2} \uparrow\(Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2} \uparrow\)

Câu 7. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl?

A. Ba(NO3)2.

B. MgCl2.

C. KHCO3.

D. K2CO3.

Hướng dẫn giải

\begin{array}{l}
HCl + KHC{O_3} \to KCl + C{O_2} \uparrow  + {H_2}O\\
2NaOH + 2KHC{O_3} \to N{a_2}C{O_3} + {K_2}C{O_3} + 2{H_2}O
\end{array}\(\begin{array}{l} HCl + KHC{O_3} \to KCl + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\\ 2NaOH + 2KHC{O_3} \to N{a_2}C{O_3} + {K_2}C{O_3} + 2{H_2}O \end{array}\)

Câu 10. Sục khí CO2 vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa?

A. MgSO4.

B. AlCl3.

C. Na2SO4.

D. NaAlO2.

Hướng dẫn giải

C{O_2} + NaAl{O_2} + 2{H_2}O \to Al{(OH)_3} \downarrow  + NaHC{O_3}\(C{O_2} + NaAl{O_2} + 2{H_2}O \to Al{(OH)_3} \downarrow + NaHC{O_3}\)
Câu 14. Cho dung dịch KOH vào dung dịch muối sunfat X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ trong không khí. Công thức hóa học của X là

A. Fe2(SO4)3.

B. FeSO4.

C. CuSO4.

D. MgSO4.

Hướng dẫn giải

\begin{array}{l}
FeS{O_4} + 2NaOH \to N{a_2}S{O_4} + Fe{(OH)_2} \downarrow \\
2Fe{(OH)_2} + \frac{1}{2}{O_2} + {H_2}O \to 2Fe{(OH)_3}
\end{array}\(\begin{array}{l} FeS{O_4} + 2NaOH \to N{a_2}S{O_4} + Fe{(OH)_2} \downarrow \\ 2Fe{(OH)_2} + \frac{1}{2}{O_2} + {H_2}O \to 2Fe{(OH)_3} \end{array}\)
Câu 15. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch

A. NaH2PO4 và KOH.

B. Cu(NO3)2 và HNO3.

C. Al(NO3)3 và NH3.

D. Ba(OH)2 và H3PO4.

Hướng dẫn giải

Các chất không phản ứng với nhau có thể cùng tồn tại trong 1 ding dịch

\begin{array}{l}
A:\,{H_2}P{O_4}^ -  + 2O{H^ - } \to P{O_4}^{3 - } + 2{H_2}O\\
C:\,A{l^{3 + }} + 3N{H_3} + 3{H_2}O \to Al{(OH)_3} \downarrow  + 3N{H_4}^ + \\
D:\,3O{H^ - } + {H_3}P{O_4} \to P{O_4}^{3 - } + 3{H_2}O
\end{array}\(\begin{array}{l} A:\,{H_2}P{O_4}^ - + 2O{H^ - } \to P{O_4}^{3 - } + 2{H_2}O\\ C:\,A{l^{3 + }} + 3N{H_3} + 3{H_2}O \to Al{(OH)_3} \downarrow + 3N{H_4}^ + \\ D:\,3O{H^ - } + {H_3}P{O_4} \to P{O_4}^{3 - } + 3{H_2}O \end{array}\)
Câu 21. Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3, thu được 0,1 mol NO2 (sản phảm khửduy nhátcủa N+5) và còn 2,2 gam Fe không tan. Giá trị của m là

A. 5,0.

B. 4,0.

C. 2,8.

D. 10,6.

Hướng dẫn giải

Bte: (pư) => nFe (pư) = 0,05 => mFe = 0,05.56 + 2,2 = 5 gam

Câu 22. Cho 5,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong X là

A. 2,7 gam.

B. 2,3 gam.

C. 4,05 gam.

D. 0,95 gam.

Hướng dẫn giải

Chỉ có Al tác dụng với H2SO4

\Rightarrow {n_{Al}} = \frac{2}{3}{n_{{H_2}}} = 0,1\,mol \Rightarrow {m_{Cu}} = {m_X} - {m_{Al}} = 2,3\,gam\(\Rightarrow {n_{Al}} = \frac{2}{3}{n_{{H_2}}} = 0,1\,mol \Rightarrow {m_{Cu}} = {m_X} - {m_{Al}} = 2,3\,gam\)

Câu 24. Cho các phát biểu sau:

(a) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (muối này tan tốt)

(b) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (đipeptit không có)

(c) Hợp chất H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. (đipeptit phải tạo bởi 2 gốc amino axit)

(d) Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. (amino axit là các chất rắn)

(e) Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

(g) Muối đinatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn (mì chính). (muối mononatri mới dùng làm bột ngọt)

Số phát biểu sai là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 25. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được 150 ml ancol etylic 46° (khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,8 g/ml). Giá trị của m là

A. 135.

B. 108.

C. 235.

D. 293.

Hướng dẫn giải

(pư) = 0,6 mol => m = 0,6.180/80%=135 gam

Câu 26. Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 35,0.

B. 12,7.

C. 22,3.

D. 33,6.

Hướng dẫn giải

Muối gồm AlaK (0,1); GluK2 (0,1) => mmuối = 35 gam

Câu 29. Hòa tan hoàn toàn một loại quặng sắt trong dung dịch HNO3 (đặc, dư, đun nóng), thu được NO2 (khí duy nhất thoát ra) và dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào X, không thấy có kết tủa. Quặng đã hòa tan là

A. pirit.

B. manhetit.

C. xiđerit.

D. hematit.

Hướng dẫn giải

Hemantit chứa Fe2O3 không tạo NO2 nên loại

Xiderit (FeCO3) tạo NO2 và CO2 (loại)

Pirit (FeS2) tạo có kết tủa với BaCl2 (loại)

Câu 31. Nung 33,4 gam hỗn hợp Al, Fe và Cu trong không khí, thu được m gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ 800 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là

A. 46,2.

B. 41,4.

C. 39,8.

D. 45,4.

Hướng dẫn giải

{n_O} = {n_{{H_2}O}} = {n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,8 \to {m_X} = {m_{KL}} + {m_O} = 46,2\,gam\({n_O} = {n_{{H_2}O}} = {n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,8 \to {m_X} = {m_{KL}} + {m_O} = 46,2\,gam\)
Câu 32. Este X có công thức phân tử C10H8O4. Biết 0,1 mol X phản ứng tối đa với 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch Y chứa hai muối có phân tử khối hơn kém nhau 114 đvC và một anđehit no, đơn chức, mạch hở. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 (đun nóng), thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 16,2.

B. 43,2.

C. 27,0.

D. 64,8.

Hướng dẫn giải

X là este 2 chức, tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:3 nên X chứa 1 este của phenol

Hai muối hơn kém nhau 114đvC nên X:

Muối nhỏ là HCOONa; muối lớn là NaO-C6H4-COONa ; anđehit là CH3CHO, mỗi chất 0,1 mol

\Rightarrow {n_{Ag}} = 2{n_{HCOONa}} + 2{n_{C{H_3}CHO}} = 0,4\,mol \Rightarrow {m_{Ag}} = 43,2\,gam\(\Rightarrow {n_{Ag}} = 2{n_{HCOONa}} + 2{n_{C{H_3}CHO}} = 0,4\,mol \Rightarrow {m_{Ag}} = 43,2\,gam\)

Câu 34. Cho khí CO qua m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 nung nóng, một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ba(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch chứa 18,0 gam muối. Giá trị của m là

A. 7,44.

B. 7,12.

C. 6,48.

D. 13,84.

Hướng dẫn giải

nO (bị lấy) = {n_{C{O_2}}} = {n_{BaC{O_3}}} = 0,06\,mol\({n_{C{O_2}}} = {n_{BaC{O_3}}} = 0,06\,mol\)

\begin{array}{l}
{n_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}}} = 0,045 \Rightarrow {n_{Fe}} = 0,09\\
BTe:\,3{n_{Fe}} = 2{n_{S{O_2}}} + 2{n_{O\,(Y)}} \Rightarrow {n_{O\,(Y)}} = 0,09
\end{array}\(\begin{array}{l} {n_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}}} = 0,045 \Rightarrow {n_{Fe}} = 0,09\\ BTe:\,3{n_{Fe}} = 2{n_{S{O_2}}} + 2{n_{O\,(Y)}} \Rightarrow {n_{O\,(Y)}} = 0,09 \end{array}\)

=> mX = mFe + mO(Y) + mO (bị lấy) = 7,44 gam

Câu 35. Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 0,78 mol CO2 và 0,76 mol H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,045 mol KOH, kết thúc phản ứng lấy dung dịch đem cô cạn, thu được hỗn hợp hai muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp là

A. 64,501%.

B. 32,308%.

C. 64,615%.

D. 70,769%.

Hướng dẫn giải

X có k = 3 và các axit béo có k = 1 nên:

{n_X} = \frac{{{n_{C{O_2} - }}{n_{{H_2}O}}}}{2} = 0,01 \Rightarrow {n_{{C_3}{H_5}{{(OH)}_3}}} = 0,01\({n_X} = \frac{{{n_{C{O_2} - }}{n_{{H_2}O}}}}{2} = 0,01 \Rightarrow {n_{{C_3}{H_5}{{(OH)}_3}}} = 0,01\)

Muối gồm {C_{15}}{H_{31}}CO\,OK\,(a);\,{C_{17}}{H_{35}}CO\,OK\,(b)\({C_{15}}{H_{31}}CO\,OK\,(a);\,{C_{17}}{H_{35}}CO\,OK\,(b)\)

\begin{array}{l}
{n_{KOH}} = a + b = 0,045;\,{n_C} = 16a + 18b + 0,01.3 = 0,78\\
 \Rightarrow a = 0,03;\,b = 0,015 \Rightarrow \% {m_{{C_{15}}{H_{31}}CO\,OK}} = 64,615\% 
\end{array}\(\begin{array}{l} {n_{KOH}} = a + b = 0,045;\,{n_C} = 16a + 18b + 0,01.3 = 0,78\\ \Rightarrow a = 0,03;\,b = 0,015 \Rightarrow \% {m_{{C_{15}}{H_{31}}CO\,OK}} = 64,615\% \end{array}\)

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số đề thi thử năm 2020 môn Hóa học mới nhất của các trường THPT

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học Sở GD&ĐT Phú Thọ lần 2 là đề thi THPT quốc gia vẫn bám sát theo khung đề thi THPT Quốc gia do Bộ GD&ĐT đưa ra trước đó, với đề thi này sẽ dễ chịu hơn hơn cho các bạn học sinh.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học Sở GD&ĐT Phú Thọ lần 2 tới bạn đọc. Để có kết quả cao hơn trong kì thi, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Hóa học, Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý, mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu ôn tập THPT Quốc gia miễn phí trên Facebook: Quyết tâm đỗ Đại Học Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu, đề thi mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Môn Hóa khối B

    Xem thêm