Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh Sở GD&ĐT Đắk Nông

Mã đề 201 Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Đề thi 06 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên học sinh:…………………………………………………..
Số báo danh:………………………………………………………
Câu 81. Đối tượng nghiên cu quy lut di truyn ca Morgan là
A. cây hoa phn. B. cu Dolly. C. đậu Hà Lan. D. rui gim.
Câu 82. Hình nào dưới đây mô tả cu trúc không gian của 1 đoạn ADN?
A.
5'UAXXGUA3'
3'AUGGXAU5'
B.
5'UAXXGUA3'
5'AUGGXAU3'
C.
5'XAXGTXA3'
3'GTGXAGT5'
D.
5'XAXGTXA3'
5'GTGXAGT3'
Câu 83. sinh vt nhân thc, t 1 phân t ADN phiên mã 1 ln s to thành:
A. 1 phân t protein. B. 1 phân t polipeptit.
C. 2 phân t ADN con. D. 1 phân t mARN.
Câu 84. Hiện tượng nào trên đây là biểu hin của cách li nơi ở?
A. La giao phi vi nga sinh ra con la không có kh năng sinh sản.
B. Cu có th giao phi vi dê, có th tinh to thành hp t nhưng hợp t b chết ngay.
C. Trng nhái th tinh vi tinh trùng cóc to hp t nhưng hợp t không phát trin.
D. Nga vn phân b châu Phi nên không giao phối được vi nga hoang phân b Trung Á.
Câu 85. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối các đoạn Okazaki là
A. ADN ligaza. B. ARN polimeraza. C. ADN polimeraza. D. ADN rectrictaza.
Câu 86. Để tạo ra thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau không qua sinh sản hữu tính,
người ta sử dụng phương pháp
A. gây đột biến nhân to. B. cy truyn phôi.
C. nhân bn vô tính. D. lai tế bào.
Câu 87. Qun th sinh vt có thành phn kiểu gen đang ở trng thái cân bng di truyn là
A. 0,5AA : 0,25Aa : 0,25aa. B. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
C. 0,5AA : 0,5Aa. D. 100%Aa.
Câu 88. Theo mô hình operon Lac, prôtêin c chế liên kết vi
A. vùng khởi động. B. vùng vn hành.
C. vùng gen cu trúc. D. gen điều hòa.
Câu 89. Gi s mt chui thức ăn trong quần xã sinh vật được mô t bằng sơ đồ sau: C → Sâu → Gà →
Cáo → Hổ. Trong chui thức ăn này, sinh vật sn xut là
A. h. B. c. C. th. D. gà.
Câu 90. Khi nói v kiu phân b ngu nhiên ca các cá th trong qun th, phát biu không đúng
A. thường gặp khi điều kin sng phân b đồng đều và không có s cnh tranh gay gt.
B. giúp sinh vt tn dụng được ngun sng tiềm tàng trong môi trường.
C. làm gim mức độ cnh tranh gia các cá th trong qun th.
D. các loài cây g trong rừng mưa nhiệt đới phân b ngu nhiên.
Câu 91. Khi nói v dòng năng lượng trong h sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dòng năng lượng trong h sinh thái được truyn t sinh vt sn xut qua các bậc dinh dưỡng và
quay tr li sinh vt sn xut.
B. Trong h sinh thái, năng lượng được truyn t bậc dinh dưỡng thp lên bc dinh dưỡng cao.
C. Qua mi bậc dinh dưỡng, phn lớn năng lượng b tiêu hao qua hô hp và mt qua cht thi, các b
phận rơi rụng.
D. Càng lên bậc dinh dưỡng cao thì năng lượng càng gim.
Câu 92. Để nghiên cứu đặc điểm của ưu thế lai, người ta cho lai hai dòng thun chng (P) kiu gen
khác nhau được con lai F
1
ưu thế lai. Sau đó cho F
1
x F
1
được F
2
và tiếp tc cho F
2
x F
2
thu được F
3
.
Ưu thế lai biu hin thp nht
A. thế h P. B. thế h F
1
. C. thế h F
3
. D. thế h F
2
.
ĐỀ CHÍNH THC
đề: 201
Mã đề 201 Trang 2/6
Câu 93. Cho 2 kiu gen AaBb và
𝐴𝑏
𝑎𝐵
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Các gen luôn tác động riêng l. B. Các gen đều nm trên mt cp NST.
C. Các gen đều d hp hai cp gen. D. Gen tri ln át gen ln.
Câu 94. Loi thc vật nào dưới đây có không gian cố định CO
2
tế bào giu thi gian c định
CO
2
vào ban đêm?
A. Thc vt CAM. B. Thc vt C
3
.
C. Thc vt C
4
. D. Thc vt C
4
và CAM.
Câu 95. Cơ thể có kiu gen thun chng là
A. AaBb. B. aaBb. C. aabb. D. Aabb.
Câu 96. S ging nhau v các axit amin trong phân t hemôglôbin của người và tinh tinh là bng chng
A. hóa thch. B. sinh hc phân t.
C. tế bào hc. D. gii phu so sánh.
Câu 97. Dạng đột biến điểm nào sau đây làm số liên kết hiđrô của gen tăng lên 3?
A. Thay cặp G - X bằng cặp X - G. B. Mất cặp A - T.
C. Thay cặp A - T bằng cặp G - X. D. Thêm cặp G - X.
Câu 98. gà rng, mi qun th thường có khong 5 con/m
2
. Đây là đặc trưng nào của qun th?
A. S phân b cá th ca qun th. B. Độ đa dạng ca qun th.
C. Kích thước qun th. D. Mật độ cá th ca qun th.
Câu 99. Cơ thể có kiu gen AAaa khi gim phân không xảy ra đột biến có th cho giao t AA chiếm t l
A. 1/4. B. 2/3. C. 1/6. D. 1/2.
Câu 100. Tiến hóa ln là quá trình
A. din ra trên quy mô nh.
B. hình thành các nhóm phân loi trên loài.
C. hình thành loài mi.
D. din ra qua thi gian ngn.
Câu 101. Đặc điểm nào sau đây thường gp các cơ quan tiêu hóa của động vật ăn thịt?
A. Manh tràng rt phát trin.
B. Ruột non dài hơn rất nhiu so vi chiều dài cơ thể.
C. Răng cửa ngn và sắc, răng nanh dài và nhọn.
D. D dày gồm 4 ngăn: dạ c, d t ong, d lá sách, d múi khế.
Câu 102. Theo lý thuyết, vi tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung quy định, t l kiu hình nào đời con
có th xut hin trong phép lai gia các cơ thể có kiu gen AaBb?
A. 2 : 1. B. 1 : 2 : 1. C. 3 : 1. D. 9 : 7.
Câu 103. Màu lông một giống thỏ do một gen 4 alen (C, c, c
ch
, c
h
) quy định. Các kiểu gen các
kiểu hình tương ứng được liệt trong bảng. Thtự nào sau đây
phản ánh đúng về tính trội của các alen trên?
A. c
h
> c> C > c
ch
. B. C > c
h
> c > c
ch
.
C. C > c
h
> c
ch
> c. D. C > c
ch
> c
h
> c.
Câu 104. T kết qu nghiên cu của nh, Morgan đã gii thích
s di truyn màu mt ca rui gim (Drosophila melanogaster) là
A. Gen quy định tính trng màu mt ch có trên NST X mà
không có trên NST Y.
B. Gen quy đinh tính trạng màu mt nm vùng tương đồng ca cp NST XY.
C. Gen quy định tính trng màu mt ch có trên NST Y mà không có trên NST X.
D. Gen quy định tính trng màu mt nằm trên NST thường quy định.
Câu 105. Ht phn của hoa ớp rơi lên đầu nhy ca hoa bí, sau đó ht phn ny mm thành ng phn
nhưng độ dài ng phn ngắn hơn vòi nhy ca bí nên giao t đực của mướp không tới được noãn ca hoa
bí để th tinh. Đây là hình thức cách li sinh sản nào?
A. Cách li nơi ở. B. Cách li sinh thái.
C. Cách li cơ học. D. Cách li tp tính.
Câu 106. Trong các bin pháp sau, có bao nhiêu bin pháp giúp bo v ngun tài nguyên rng nước ta?
I. Ngăn chặn phá rng, nht là rng nguyên sinh, rừng đầu ngun.
Kiểu gen
Kiểu hình
c
h
c
h
, c
h
c
Himalaya
c
ch
c
ch
Xám đen
CC, Cc, Cc
ch
, Cc
h
Nâu
сс
Bạch tạng
c
ch
c
h
, c
ch
c
Xám nhạt
Mã đề 201 Trang 3/6
II. Tích cc trng rừng để cung cp ngun lâm sn phc v cho các hoạt động sn xuất và đời sng.
III. Vận động đồng bào dân tộc ít người sống du canh, du cư.
IV. Xây dng các khu bo tồn, các vườn quc gia.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 107. Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ tuần hoàn kín?
A. Máu tiếp xúc trực tiếp với các tế bào của cơ thể.
B. Có hệ mạch nối là các mao mạch.
C. Máu chảy với áp lực cao hoặc trung bình.
D. Tốc độ máu chảy nhanh.
Câu 108. Mt nhim sc th có trình t ABCDEG.HKM đã bị đột biến thành nhim sc th có trình
t ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này thường
A. làm xut hin nhiu gen mi trong qun th.
B. gây chết cho cơ thể mang nhim sc th đột biến.
C. làm tăng hoặc giảm cường độ biu hin ca tính trng.
D. làm thay đổi s nhóm gen liên kết ca loài.
Câu 109. Nhận định nào sau đây về quá trình trao đổi nước thc vt là không đúng?
A. Quá trình thoát hơi nước ch yếu qua b mt khí khng.
B. Mch g vn chuyn ch yếu nước và ion khoáng do r hút vào.
C. Áp sut r là động lc ch yếu để đẩy cột nước trong mch g ca thân lên cao.
D. Đai Caspari giúp kiểm soát các cht t lông hút đi vào mch g ca r.
Câu 110. Hình sau mô t v nhiệt độ vùng nước sinh sng ca 2 loài sán lông Planaria (kí hiu loài A, B)
khi cho sng riêng và sng chung. Khẳng định nào sau đây về 2 loài này là chưa đủ cơ sở?
A. Khi sng chung, din tích khu vc phân b ca loài B rộng hơn loài A.
B. Cnh tranh là nhân t làm thay đổi v trí phân b ca mi loài khi sng chung.
C. Gii hn sinh thái v nhiệt độ ca loài B rộng hơn loài A.
D. nhiệt độ nước trên 25
o
C, không th tìm thy cá th mi loài trong t nhiên.
Câu 111. Ở ruồi giấm, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó mỗi gen quy định
một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể (P), thu được F
1
tỉ lệ kiểu
hình 1 : 2 : 1. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, trong các phát biểu sau, bao nhiêu phát biểu
đúng?
I. Hai cá thể P có kiểu gen khác nhau.
II. F
1
thể có tối đa 7 loại kiểu gen.
III. Nếu F
1
3 loại kiểu gen, thì khi cho F
1
giao phối ngẫu nhiên, F
2
tỉ lệ kiểu hình 2 tính trạng trội
chiếm 50%.
IV. Nếu đem các con cái F
1
lai phân tích thì đời con thu được tối đa 2 loại kiểu gen.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh Sở GD&ĐT Đắk Nông

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh Sở GD&ĐT Đắk Nông để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Đề thi được xây dựng theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm, giống với đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Sinh học lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Sinh học.

Đánh giá bài viết
1 647
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm