Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh lần 1 trường Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

1/4 - Mã đề 201
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 81. Cho biết gen trội là trội hoàn toàn, không xy ra đột biến. Theo thuyết, phép lai o sau đây cho
đời con 1 kiểu gen và 1 kiểu hình?
A. AA x Aa B. Aa x aa C. Aa x Aa D. AA x aa
Câu 82. Theo lý thuyết, cơ thể mang kiểu gen X
A
X
a
Bb giảm phân bình thường sẽ không sinh ra loại giao tử
nào?
A. X
A
B B. X
A
X
a
b C. X
a
b D. X
a
B
Câu 83. Khi nói về chiều di chuyển của ng máu trong thngười nh thường, phát biểu nào sau đây
sai?
A. u từ tâm thất vào đng mạch B. Máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
C. u từ tĩnh mạch về tâm nhĩ. D. u từ đng mạch về tâm nhĩ.
Câu 84. Các y hoa cẩm tú cầu cùng kiểu gen nhưng khi trồng các vùng đất khác nhau t có thra
hoa có màu hồng, tím hoặc màu trắng sữa. Nguyên nhân là do:
A. pH khác nhau B. Ánhng khác nhau
C. Nhiệt độ khác nhau D. Lượng nước khác nhau
Câu 85. Mt phân t ADN nm vùng nhân ca vi khun E. coli mt mch cha toàn N
14
mt mch
cha toàn N
15
. Khi vi khuẩn phân đôi 3 lần trong môi trưng hoàn toàn ch cha N
14
thì s phân t ADN
1 mch cha N
14
và 1 mch cha N
15
: A. 8
A. 2 B. 1 C. 6
Câu 86. Tính trạng màu da ở người do 3 cặp gen (Aa, Bb và Dd) nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
khác nhau tương tác theo kiểu cộng gộp quy đnh, mi alen trội đều làm tăng mt lượng melanin như nhau.
Nội dung phát biểu nào sau đây đúng về kết quả của sự di truyền tính trạng màu da?
A. Trong kiểu gen chỉ 1 alen trội thì sẽ có màu da trắng nhất
B. Người da đen nhất là người 5 alen trội trong kiểu gen
C. Khi hai người có kiểu gen 3 cặp dị hợp kết hôn với nhau thì t lệ kiểu gen dị hợp tử 3 cặp chiếm cao
nhất.
D. Có 6 kiểu hình khác nhau về tính trạng màu da
Câu 87. Cu trúc nào ca nhim sc th đường kính 30 n. m?
A. siêu xon B. sợibản C. Cromatit D. Si nhim sc
Câu 88. ruồi giấm, xét 3 cặp gen: A,a; B,b M, m; mi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng, các alen trội
tri hoàn toàn. Phép lai
P:
M m M
Ab AB
X X X Y
aB ab
cho F
1
tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba tính trạng
1,25%. Tính theo lí thuyết, thì t lệ kiểu hình trội về cả 3 tính trạng là:
A. 32,75%. B. 27,5%. C. 43,85%. D. 41,25%.
Câu 89. Mạch 1 của gen A có tỉ lA: T: G: X = 2: 3: 4: 2 và có chiều dài là 0,561 µm. Gen bị đột biến đim
làm giảm 1 liên kết hydro. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I). Số nucleotit mi loi của mạch 1 lúc chưa đột biến là 300 A, 450 T, 600 G và 300 X.
II). Số nucleotit loại G của gen lúc chưa đột biến là 900
III). Số liên kết hydro của gen đột biến là 4199
IV). Số nucleotit loại G của gen đột biến 899
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 90. Bằng phương pháp nhân bn vô tính, t cu cho trng có kiu gen AaBb và cu cho nhân tế bào
kiu gen Aabb có th to ra cu con có kiu gen:
A. AaBb B. Aabb C. aabb D. aaBb
Mã đề 201
2/4 - Mã đề 201
Câu 91. Khi nói về đặc điểm di truyền của các gen trong tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai gen cùng nằm trên 1 cặp nhim sắc thể thì luôn xảy ra sự trao đổi chéo.
B. Các gen trong tế bào chất thường tồn tại thành cặp alen.
C. Các gen lặnvùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X thường biểu hiện chyếu ở giới
XX.
D. Hai gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì phân li độc lập trong quá trình hình
thành giao t.
Câu 92. Gi s mt qun th đang chu tác động ca chn lọc theo hướng chng li alen tri bo tn
alen ln. Kết qu chn lc t nhên theo hướng này s dn ti:
A. làm tăng t l kiu nh ln
B. làm gim t l kiu gen d hp tăng tỷ l kiểu gen đồng hp tri
C. làm gim t l kiểu gen đồng hp trội và tăng tỷ l kiu gen d hp
D. làm gim t l kiu hình ln
Câu 93. Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong khoảng chống chịu, sinh vật sinh sản tốt nhất.
B. Ngoài gii hạn sinh thái khả năng sinh trưởng phát trin của sinh vật kém
C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều ging nhau
Câu 94. Một loài thực vật bộ nhim sắc thể 2n = 18. Trong tế bào thtam bội của loài này số nhim
sắc thể là:
A. 36 B. 17 C. 27 D. 19
Câu 95. Loi bng chng trc tiếp chng minh quá trình tiến hóa ca sinh vt là:
A. Gii phu so sánh. B. Hóa thch. C. Tế bào hc. D. Sinh hc phân t.
Câu 96. Một loài đng vt, biết mi cặp gen quy đnh mt cp tính trng, alen tri là tri hoàn toàn và không
xảy ra đột biến. Phép lai: AaBbDdEe x AabbDdee, thu được F
1
. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. F
1
, loi cá thkiểu gen đồng hp ln v 4 cp gen chiếm 3/64
B. F
1
, loi kiu hình có 1 tính trng tri chiếm 5/8
C. F
1
có s loi kiu nh bng s loi kiu gen
D. F
1
, loi kiu hình có 3 tính trng tri chiếm t l 3/8
Câu 97. Mt alen dù có hạing có thể tr nên ph biến trong qun th dưới tác động ca nhân t tiến hóa:
A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên.
C. đột biến. D. giao phi không ngẫu nhiên.
Câu 98. Trong ống tiêu hóa của người, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở:
A. dạ dày. B. ruột non. C. thực quản. D. ruột già.
Câu 99. Cho lai 2 cây tròn với nhau thu được đời con gồm 270 y bí quả tròn : 180 cây bí quả bầu dục :
30 cây bí quả dài. Sự di truyn tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật:
A. Tương tác cộng gộp. B. Tương tác bổ sung.
C. Gen đa hiệu. D. Liên kết hoàn toàn.
Câu 100. Khi nói về chọn lc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên alen, qua nhiều thế hệ sẽ chọn lọc được kiểu gen.
B. Chọn lc tự nhiên chống lại alen trội làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống li alen ln.
C. Chn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng di truyn của quần thể.
D. Chn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới.
Câu 101. Số liên kết hydro trong gen giảm đi 1 sau khi xy ra loại đột biến gì?
A. Thay thế mt cặp A-T thành mt cặp G-X B. Mất mt cặp A-T
C. Thay thế mt cặp G-X thành mt cặp A-T D. Thêm mt cặp G-X
Câu 102. Một th 2 cặp gen d hợp giảm phân nh thường sinh ra các loại giao tử, trong đó
20%AB và 30%aB. Kiểu gen của cơ thể này là:
A. AaBb B.
AB
Ab
C.
Ab
aB
D.
Câu 103. Một li thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập tương tác bổ sung
quy định. Khi trong kiểu gen cả A B thì quy định quả đỏ, chỉ A hoặc B thì quy định quvàng,
3/4 - Mã đề 201
không A và B t quy đnh quả xanh. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A là 0,3 b là 0,4.
Biết không xảy ra đột biến, theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I). Số loại kiểu gen của quần thlà 9
II). Tỷ lệ kiểu hình của quần thể là 42,84% quả vàng: 49,32% quả đỏ: 7,84% quả xanh.
III). Trong quần thể, loại kiểu gen chiếm t lệ cao nhất là AaBb.
IV). Lấy ngẫu nhiên một cây quả vàng, xác suất thu đượcy thuần chủng là 53/137.
V). Trong số các cây quả đỏ thì số cây quả đỏ dị hợp chiếm tỷ lệ 110/119.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 104. Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alenng nằm trên 1 NST.
B. Đột biến mất đoạn NST có thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể
C. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST.
D. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST.
Câu 105. Ph h ới đây mô phng s di truyn ca bệnh “P” và bệnh “Q” ở người. Hai bnh này do
hai alen ln nm trên hai cp nhim sc th thường khác nhau gây ra.
Cho rằng không đột biến mi phát sinh. Alen a gây bnh bnh p, alen b gây bnh Q. Các alen
trội tương ng A, B không gây bnh (A, B tri hoàn toàn so vi a b). Nhận định nào sau đây
đúng?
A. Có 6 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen.
B. 3 người trong phả hệ này đã chắc chắn mang một cặp gen dị hợp tử.
C. Xác suất để nời vợ ở thế hệ III mang kiểu gen dị hợp cả hai cặp gen là 2/9
D. Xác suất để con của cặp vợ chống ở thế hệ III mang alen gây bệnh là 38/45
Câu 106. Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Men Đen là:
A. Lai phân tích B. Lai và phân tích cơ thlai
C. Lai xa D. Lai thuận nghịch
Câu 107. dụ nào sau đây thuộc loại cách li sau hợp tử?
A. Hai loài sinh sản vào hai mùa khác nhau nên không giao phối với nhau.
B. Hai loài có tập tính giao phi kc nhau nên không giao phối với nhau.
C. Hai loài phân b ở hai khu vc khác nhau nên không giao phối với nhau.
D. Ngựa giao phi với lừa sinh ra con la bị bất thụ.
Câu 108. Sinh vật nào sau đây sống trong môi trường đất?
A. Thỏ. B. Cá chép. C. Giun đất. D. o rừng.
Câu 109. Loại tế bào nào sau đây tế bào trần?
A. Tế bào bị mất tế bào chất B. Tế bào bị mất nhân
C. Tế bào bị mất thành xenlulô D. Tế bào bị mất màng tế bào
Câu 110. Trong các phương pháp to ging mi, phương pháp nào sau đây thuộc công nghệ tế bào?
A. Gây đột biến, sau đó chọn lc để được ging mới.
B. Dung hợp tế bào trần khác loài tạo ra thể song nhị bội.
C. Cho lai hai dòng thuần chng để tạo ưu thế lai.
D. Chuyển gen từ tế bào của người vào tế bào vi khuẩn.
Câu 111. Ở thực vật, hô hấp hiếu khí xảy ra mạnh ở:
A. . B. Hạt đang nảy mầm C. Cánh hoa D. Hạt k

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh lần 1 trường Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh lần 1 trường Ngô Gia Tự, Đắk Lắk được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết.

Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Sinh học lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Sinh học.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm