Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành năm học 2021 - 2022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NI
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYN TT THÀNH
KIM TRA KHO SÁT THI VÀO 10
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài 90 phút
I. TRC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM) ( Chn phương án đúng)
Câu 1: (0,25 điểm). Tp hp nghim của phương trình
2
2 1 0xx
là:
A.
26
.
2





B.
26
.
2





C.
26
.
2






D.
26
.
2





Câu 2: (0,25 điểm). Giá tr ca biu thc
9 4 2 9 4 2
là:
A.
2
. B.
. C.
42
. D.
0
.
Câu 3: (0,25 điểm). Hàm s nào sau đây là hàm nghịch biến trên tp s thc
:
A.
2 1.yx
B.
2
3.yx
C.
3 2 .yx  
D.
1 2 .yx
Câu 4: (0,25 điểm). Biết rng nhiệt lượng ta ra trên dây dẫn được tính bng công thc
2
0,24 ,Q RI t
trong
đó
Q
là nhiệt lượng tính bng calo,
R
là điện tr tính bng ôm
(Ω)
,
I
là cường độ dòng điện tính
bng ampe
(A)
,
t
là thi gian tính bng giây
()s
. Dòng điện chy qua mt dây dẫn có điện trwor
10R 
trong thời gian 1 giây. Khi đó cường độ dòng điện là bao nhiêu thì nhit ng ta ra bng
60
calo?
A.
25 .A
B.
2,5 .A
C.
5.A
D.
10 .A
Câu 5: (0,25 điểm). Cho
ABC
ni tiếp đường tròn
()O
có s đo cung nhỏ
AB
144
o
, s đo cung nhỏ
AC
92
o
. S đo góc
BAC
là:
A.
o
124
. B.
o
72
. C.
o
62
. D.
o
46
.
Câu 6: (0,25 điểm). Cho phương trình
2
2 3 4 0 xx
. Khi đó giá trị ca
12
11
xx
là:
A.
3
4
. B.
3
. C.
3
4
. D.
3
.
Câu 7: (0,25 điểm). To độ giao điểm của hai đồ th ca hai hàm s
22 yx
21 yx
là:
A.
5 4 2;4 3 2
. B.
4 2 5;4 3 2
.
C.
4 2 5;5 2 6
. D.
5 4 2;5 2 6
.
Câu 8: (0,25 điểm). T một điểm
M
ngoài đường tròn
()O
k mt tiếp
tuyến
MT
ca
()O
(
T
là tiếp
điểm) và mt cát tuyến
MAB
đi qua
O
(hình bên).
Cho
20 ; 50MT cm MB cm
. Độ dài bán kính đường tròn
()O
là:
A.
8cm
B.
21cm
C.
16cm
D.
42cm
B
M
O
A
T
II. TR LI NGẮN ( 2 ĐIỂM) ( Không trình bày li gii, ch viết đáp số ca bài toán)
Câu 9: (0,5 điểm). Rút gn biu thc:
1 1 3 1
1
11
x x x
A
x
xx

, vi
01x
.
Câu 10: (0,5 điểm). Tìm
m
đ phương trình sau có nghiệm:
2
4 3 1 0x x m
.
Câu 11: (0,5 điểm). Cho đường tròn (O;5cm) điểm M nằm bên ngoài đường tròn. K các tiếp tuyến MA, MB
với đường tròn (A,B là các tiếp điểm). Biết
o
60AMB
. Tính chu vi tam giác AMB.
Câu 12: (0,5 điểm). Tìm mt s t nhiên có hai ch s, biết tng các ch s ca s đó là 12. Nếu đổi ch các
ch s ca s đó cho nhau ta nhận được mt s mi lớn hơn số ban đầu là 36 đơn vị.
III. T LUẬN ( 2 ĐIỂM) ( Trình bày li gii chi tiết)
Câu 13: (2,0 điểm). Cho hai hàm s:
2 3 y x d
2
y x P
1. Vẽ đồ thị hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ
Oxy
2. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P)
Câu 14: (3,0 điểm). Cho tam giác ABC cân ti A ni tiếp đường tròn (O;R), đường kính AI. Ly M điểm
tùy ý trên cung nh AC. Gi Mx tia đối ca tia MC. Trên tia đối ca tia MB ly điểm D sao cho
MD = MC.
1. Chng minh
AMx ABC
MA là tia phân giác ca góc BMx.
2. Chứng minh đường thng AM là đường trung trc ca CDMI//CD.
3. Gọi N giao điểm th hai ca AD vi đường tròn (O). P giao điểm th hai ca phân giác góc
IBN với đường tròn (O). Chứng minh đường thng DP luôn đi qua một điểm c định khi M chy
trên cung nh AC.
Câu 15: (1,0 điểm).
1. Ngồi trên đỉnh nói cao 1km thì th nhìn thấy 1 điểm T trên mặt đất vi khong cách tối đa
bao nhiêu ki mét (làm tròn đến ch s thp phân th nht)? Biết bán kính trái đất gn bng 6400
km và coi như chiều cao người ngồi không đáng kể (xem hình minh ha bên)
2. Cho
,0xy
1xy
. Tìm giá tr nh nht ca
22
11
11B
xy






.
---HT---
NG DN GII
I. TRC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM) ( Chọn phương án đúng)
Câu 1: (0,25 điểm). Tp hp nghim của phương trình
2
2 1 0xx
là:
A.
26
.
2





B.
26
.
2





C.
26
.
2






D.
26
.
2





ng dn
2
2 1 0xx
có:
2
4 2 4 6 0b ac Δ
Phương trình có hai nghiệm phân bit:
11
2 6 2 6
;
2 2 2 2
bb
xx
aa
ΔΔ
Chn B.
Câu 2: (0,25 điểm). Giá tr ca biu thc
9 4 2 9 4 2
là:
A.
2
. B.
. C.
42
. D.
0
.
ng dn
22
9 4 2 9 4 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Chn A.
Câu 3: (0,25 điểm). Hàm s nào sau đây là hàm nghịch biến trên tp s thc
:
A.
2 1.yx
B.
2
3.yx
C.
3 2 .yx  
D.
1 2 .yx
ng dn
Hàm s
( 0) y ax b a
đồng biến trên khi
0,a
nghch biến trên khi
0.a
Chn D.
Câu 4: (0,25 điểm). Biết rng nhiệt lượng ta ra trên dây dẫn được tính bng công thc
2
0,24 ,Q RI t
trong
đó
Q
là nhiệt lượng tính bng calo,
R
là điện tr tính bng ôm
(Ω)
,
I
là cường độ dòng điện tính
bng ampe
(A)
,
t
là thi gian tính bng giây
()s
. Dòng điện chy qua mt dây dẫn có điện trwor
10R 
trong thời gian 1 giây. Khi đó cường độ dòng điện là bao nhiêu thì nhiệt lượng ta ra bng
60
calo?
A.
25 .A
B.
2,5 .A
C.
5.A
D.
10 .A
ng dn
Ta có:
60Q
calo;
10ΩR
;
1ts
Áp dng công thc:
22
60
0,24 5 ( )
0,24 0,24 0,24.10.1
QQ
Q RI t I I A
Rt Rt
Chn C.
Câu 5: (0,25 điểm). Cho
ABC
ni tiếp đường tròn
()O
có s đo cung nhỏ
AB
144
o
, s đo cung nhỏ
AC
92
o
. S đo góc
BAC
là:
A.
o
124
. B.
o
72
. C.
o
62
. D.
o
46
.
ng dn
Câu 6: (0,25 điểm). Cho phương trình
2
2 3 4 0 xx
. Khi đó giá trị ca
12
11
xx
là:
A.
3
4
. B.
3
. C.
3
4
. D.
3
.
ng dn
Chn A.

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành năm học 2021

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành năm học 2021 - 2022 được VnDoc sưu tầm và đăng tải. Đây là đề thi tham khảo vào lớp 10 môn Toán dành cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài Toán. Mời các bạn cùng tham khảo

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 9. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành năm học 2021 - 2022 được VnDoc chia sẻ trên đây với 5 câu hỏi tự luận với thời gian 120 phút, giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Ngoài đề thi thử trên đây các bạn tham khảo các đề của các tỉnh khác nữa nhé

............................................

Ngoài Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành năm học 2021 - 2022. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 2 lớp 9 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề Thi vào lớp 10 năm 2021 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi vào 10 môn Toán

    Xem thêm