Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 năm 2021

Lớp: Lớp 4
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 năm 2021 Có đáp án và hướng dẫn chấm sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Hơn nữa, đây cũng là tài liệu chất lượng cho các thầy cô khi ra đề học kì 2 cho các em học sinh. Mời thầy cô, phụ huynh và các em cùng tham khảo.

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: (1 điểm) Rút gọn phân số \frac4{12}\(\frac4{12}\) ta được phân số:

\begin{array}{llll}
\text { A. } \frac{2}{3} & \text { B. } \frac{1}{3} & \text { C. } \frac{8}{24} & \text { D. } \frac{3}{5}
\end{array}\(\begin{array}{llll} \text { A. } \frac{2}{3} & \text { B. } \frac{1}{3} & \text { C. } \frac{8}{24} & \text { D. } \frac{3}{5} \end{array}\)

Câu 2: (1 điểm) 2m2 9dm2 = ….m2. Số điền vào chỗ chấm là:

A. 29

B. 290

C. 209

D. 2009

Câu 3: (1 điểm) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:

A. \frac{3}{10}\(\frac{3}{10}\)
B.\frac{7}{10}\(\frac{7}{10}\)
C.\frac{3}{7}\(\frac{3}{7}\)
D. \frac{7}{3}\(\frac{7}{3}\)

Câu 4: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:

A. 120 dm2

B. 240 m2

C. 12m2

D. 24dm2

Câu 5: (1 điểm) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A.\frac{2}{3} ; \frac{5}{6} ; \frac{4}{2}\(\frac{2}{3} ; \frac{5}{6} ; \frac{4}{2}\)
B. \frac{5}{6} ; \frac{2}{3} ; \frac{4}{2}\(\frac{5}{6} ; \frac{2}{3} ; \frac{4}{2}\)
C.\frac{4}{2} ; \frac{5}{6} ; \frac{2}{3}\(\frac{4}{2} ; \frac{5}{6} ; \frac{2}{3}\)
D.\frac{2}{3} ; \frac{4}{2} ; \frac{5}{6}\(\frac{2}{3} ; \frac{4}{2} ; \frac{5}{6}\)

Câu 6: (1 điểm) Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét?

A. 9m

B. 6m

C. 8m

D. 4m

Câu 7: (1 điểm) Hiệu hai số 135, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là:

A. 45

B. 27

C. 13

D. 15

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: Tính (1 điểm)

a) 3+\frac{5}{6} \times \frac{2}{3}\(3+\frac{5}{6} \times \frac{2}{3}\)

b. 10000 - 2575 : 25

Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng \frac25\(\frac25\) tuổi mẹ. (1 điểm)

Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1:

B.

1 điểm

Câu 2 :

C.

1 điểm

Câu 3:

A

1 điểm

Câu 4:

C

1 điểm

Câu 5:

C

1 điểm

Câu 6:

B

1 điểm

Câu 7.

A.

1 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: Tính (1 điểm)

a) 3+\frac{5}{6} \times \frac{2}{3}\(3+\frac{5}{6} \times \frac{2}{3}\) = 3\;+\frac{10}{18}=\frac{54+10}{18}=\frac{64}{18}\(3\;+\frac{10}{18}=\frac{54+10}{18}=\frac{64}{18}\)

b. 10000 - 2575 : 25 = 10000 - 103 = 9897

Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng \frac25\(\frac25\) tuổi mẹ. (1 điểm)

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Bài giải

Theo sơ đồ, tổng số phân bằng nhau là

2 + 5 = 7 (phần) 0,25 điểm

Tuổi con là:

56 : 7 x 2 = 16 (tuổi) 0,25 điểm

Tuổi mẹ là:

56 – 16 = 40 (tuổi) 0,25 điểm

Đáp số: Con: 16 tuổi

Mẹ: 40 tuổi

Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật là:

24 – 16 = 8 (cm) 0,25 điểm

Diện tích hình chữ nhật là:

24 x 8 = 192 (cm2) 0,25 điểm

Diện tích hình vuông là:

16 x 16 = 256 (cm2) 0,25 điểm

Diện tích tấm bìa là:

192 + 256 = 448 (cm2) 0,25 điểm

Đáp số: 448 (cm2)

Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Sử Địa, Khoa học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 4, và môn Toán 4. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán Cánh Diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm