Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh (chuyên) năm học 2015-2016 tỉnh Hưng Yên
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh (chuyên) năm học 2015-2016 tỉnh Hưng Yên là đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh lớp chuyên có đáp án rõ ràng, chi tiết giúp các bạn ôn luyện, đối chiếu kết quả được thuận tiện rõ ràng, ôn tập tốt và chuẩn bị kĩ hơn cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN ĐỀ CHÍNH THỨC | KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn thi: TIẾNG ANH (Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Tiếng Anh) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) |
PART A: (0,5 point) PHONETICS
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others. Write A, B, C or D on your answer sheet.
1. A. understand B. engineer C. benefit D. Japanese
2. A. casual B. embroider C. designer D. occasion
3. A. enjoyable B. convenient C. exciting D. interesting
4. A. purpose B. remote C. control D. respond
5. A. appreciate B. experience C. embarrassing D. situation
PART B: (3,0 points) VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Choose the best word or phrase to complete the following sentences. Write A, B, C or D on your answer sheet (2,0 points).
1. Tom made a number of suggestions, most of ____ were very helpful.
A. them B. which C. that D. whom
2. The teacher explained the lesson twice _____ the students understood it clearly.
A. as long as B. so that C. because D. as if
3. Both Mary and Ellen as well as Jean _____ on the tour now.
A. are going B. is going C. has been going D. was going
4. I don't know whether ______ for the job or not.
A. to applying B. apply C. to apply D. applied
5. ______ extremely bad weather in the mountains, we're no longer considering our skiing trip.
A. Due to B. Because C. Since D. Thanks to
6. You must leave at once, you ______ miss the train.
A. however B. yet C. still D. otherwise
7. _______ of English learners have real chance to use it every day.
A. A few B. Few C. A little D. Not much
8. _______ becoming extinct is of great concern to zoologists.
A. That giant pandas are B. Giant pandas are
C. Are giant pandas D. Giant panda is
9. I've applied for the job ________ in the newspaper last month.
A. advertised B. advertising C. be advertised D. being advertised
10. ________ to Jim myself, I can't tell why he would do such terrible things.
A. Not to be speaking B. Not to have spoken
C. Because of not being spoken D. Not having spoken
11. The government hopes to _________ its plans for introducing cable TV.
A. turn out B. carry out C. carry on D. keep on
12. I'll be back in a minute, Jane. I just want to ________ my new tape recorder.
A. try out B. try on C. look up D. take up
13. We can communicate with friends by ______of e-mail.
A. means B. paths C. methods D. uses
14. Learning a foreign language also includes learning the ________ of that country.
A. reputation B. scenery C. culture D. nature
15. We have worked out the plan and now we must put it into ________.
A. practice B. reality C. fact D. deed
16. There were 50 ________ in the talent contest.
A. competitors B. examinees C. customers D. interviewees
Đáp án đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh
Part A: Phonetics (0,5 điểm) Mỗi từ xác định đúng được 0,1 điểm.
1. C. benefit 2. A. casual 3. D. interesting 4. A. purpose 5. D. situation
* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
Part B: Vocabulary and grammar (3,0 điểm)
I. (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm.
1. B. which | 2. B. so that | 3. A. are going | 4. C. to apply | 5. A. Due to |
6. D. otherwise | 7. B. Few | 8. A. That giant pandas are | 9. A. advertised | 10. D. Not having spoken |
11. B. carry out | 12. A. try out | 13. A. means | 14. C. culture | 15. A. practice |
16. A. competitors | 17. B. stressful | 18. B. blamed | 19. D. That’s very kind. Thank you. | 20. B. Not at all |
* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
II. (1,0 điểm) Mỗi từ viết đúng được 0,1 điểm.
1. unemployment | 2. interview | 3. applicants | 4. reference | 5. training |
6. successfully | 7. promotion | 8. unlucky | 9. pension | 10. retired |
Part C: Reading (2,5 điểm)
I. (1,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm.
1. A. carried | 2. C. contrary | 3. A. mind | 4. B. or | 5. C. said |
6. A. go | 7. B. real | 8. D. out | 9. A. unless | 10. D. wake up |
* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
II. (0,5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm.
1. A. housework 2. B. less than 3. A. four-fifths
4. D. preparing food for children going to school 5. C. The work of women
* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
III. (1,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm.
1. for | 2. so | 3. in | 4. which | 5. where |
6. is | 7. built | 8. have | 9. house | 10. what |
Part D: Writing (4,0 điểm)
I. (1,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,1 điểm.
1. C 2. C 3. B 4. C 5. D
6. B 7. D 8. D 9. C 10. C
* Lưu ý: Thí sinh chỉ cần viết đáp án A, B, C hoặc D
II. (1,0 điểm) Mỗi câu viết đúng được 0,2 điểm.
1. They're telling me that I must make a decision soon. (PRESSURE)
→ They are putting PRESSURE ON ME (ME UNDER PRESSURE) TO MAKE a decision soon.
2. She was strongly impressed by his trip to India. (IMPRESSION)
→ His trip to India MADE A STRONG IMPRESSION ON her.
3. We needn't get a visa for Singapore. (NECESSARY)
→It isn't NECESSARY FOR US TO GET a visa for Singapore.