Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 9 Progress Review 3 trang 68 Friends Plus

Tiếng Anh 9 Chân trời sáng tạo Progress Review 3

Giải tiếng Anh 9 Friends plus Progress Review 3 trang 68 hướng dẫn trả lời câu hỏi trong SGK Tiếng Anh 9 Chân trời sáng tạo, giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà môn tiếng Anh lớp 9 hiệu quả.

8. Complete the words for types of people using sentences 1-6. Then solve the mystery word.

(Hoàn thành các từ dành cho các kiểu người bằng cách sử dụng câu 1-6. Sau đó giải từ bí ẩn.)

1. I tend to do things alone. I don’t like groups.

2. I’m not keen on conforming to society.

3. My head isn’t in the clouds. I definitely like to live in the real world!

4. I often use my imagination and I like stories.

5. I’m not very positive about the future.

6. I’m always at the centre of everything and I love talking to all my friends.

Đáp án

1. loner: người cô độc

2. rebel: người nổi loạn

3. realist: người thực tế

4. dreamer: người mơ mộng

5. pessimist: người bi quan

6. extrovert: người hướng ngoại

=> The mystery word is “leader”. (Từ bí ẩn là “người lãnh đạo”.)

9. Complete the idioms with the correct word. Then match 1-4 with a-d.

(Hoàn thành các thành ngữ với từ đúng. Sau đó nối 1-4 với a-d.)

1. She is a(n) _____ person. _____

2. Don’t judge a _____ by its cover. _____

3. Stand out from the _____. _____

4. He is a(n) _____. _____

a. A person who wakes up, arrives to work, etc. before the usual time.

b. A person who is practical and close to reality.

c. Appearances don’t always tell you everything .

d. Try not to be the same as other people.

Đáp án

1. early bird – a

2. book – c

3. crowd – d

4. realist – b

1. She is an early bird person. (Cô ấy là một người làm mọi việc sớm.)

2. Don’t judge a book by its cover. (Đừng đánh giá một cuốn sách qua tấm bìa.)

3. Stand out from the crowd. (Nổi bật trong đám đông.)

4. He is a realist. (Anh ấy là một người thực tế.)

10. Correct the bold words in the sentences. Then write R (reflexive) or E (emphatic).

(Hoàn thành các câu với các từ.)

1. I made this paella yourself. _____

2. We enjoyed themselves on the adventure holiday. _____

3. The students carried the big tents yourselves. Nobody helped them. _____

4. Aren’t you going to introduce ourselves to everyone? _____

5. Susie cut myself in the kitchen. _____

6. The personality quiz herself is fun, but I don’t agree with the answers! _____

Đáp án

1. yourself => myself

Giải thích: đại từ nhấn mạnh để nhấn mạnh cho chủ ngữ “I”

2. themselves => ourselves

Giải thích: đại từ phản thân làm tân ngữ cho động từ

3. yourselves => themselves

Giải thích: đại từ nhấn mạnh để nhấn mạnh cho chủ ngữ “The students”

4.

ourselves => yourselves

Giải thích: đại từ phản thân làm tân ngữ cho động từ

5. myself => herself

Giải thích: đại từ phản thân làm tân ngữ cho động từ

6. herself => itself

Giải thích: đại từ nhấn mạnh để nhấn mạnh cho chủ ngữ “The personality quiz”

11. Listen to the radio show. Correct the information in bold.

đang cập nhật

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 Friends Plus

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng