Tiếng Anh 9 Global Success Unit 8 A Closer Look 1
Unit 8 lớp 9 A Closer Look 1
Tài liệu Soạn Unit 8 lớp 9 lesson A Closer Look 1 trang 84 SGK tiếng Anh 9 Global Success dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 9 Global Success mới nhất do VnDoc.com đăng tải.
Vocabulary
1. Match the words and phrases with the explanations.
(Nối các từ và cụm từ với lời giải thích.)
Gợi ý đáp án
1. e | 2. c | 3. a | 4. b | 5. d |
2. Write a phrase from the box next to the sentence to replace 'it'.
(Viết một cụm từ trong hộp bên cạnh câu để thay thế cho 'it'.)
Gợi ý đáp án
1. entrance ticket | 2. ruinous site | 3. travel agency |
4. fixed itinerary | 5. smooth trip |
3. Complete the sentences with the words from the box.
(Hoàn thành câu với các từ trong khung.)
Gợi ý đáp án
1. self-guided | 2. itinerary | 3. entrance |
4. package | 5. apps |
Pronunciation
Stress in words ending in -ic and –ious
(Trọng âm ở những từ kết thúc bằng -ic và –ious)
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress.
(Nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến trọng âm của từ.)
Bài nghe
5. Mark the stress in the underlined words. Then listen and repeat the sentences.
(Đánh dấu trọng âm ở những từ được gạch chân. Sau đó nghe và lặp lại các câu.)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. The visitors are 'curious about the history of the old 'public building.
(Du khách tò mò về lịch sử của tòa nhà công cộng cũ.)
curious /ˈkjʊə.ri.əs/
public /ˈpʌb.lɪk/
2. They have an am'bitious goal which is to go on a cruise across the Pa'cific.
(Họ có một mục tiêu đầy tham vọng đó là thực hiện một chuyến du ngoạn xuyên Thái Bình Dương.)
ambitious /æmˈbɪʃ.əs/
Pa'cific /pəˈsɪf.ɪk/
3. We watched some 'classic movies while we were here on our 'previous holiday.
(Chúng tôi đã xem một số bộ phim kinh điển khi chúng tôi ở đây vào kỳ nghỉ trước.)
classic /ˈklæs.ɪk/
previous /ˈpriː.vi.əs/
4. We stayed at a lu'xurious hotel near a ter'rific beach.
(Chúng tôi ở tại một khách sạn sang trọng gần một bãi biển tuyệt vời.)
luxurious /lʌɡˈʒʊə.ri.əs/
terrific /təˈrɪf.ɪk/
5. The village has a ro'mantic landscape with 'various flower beds.
(Ngôi làng có phong cảnh lãng mạn với nhiều luống hoa khác nhau.)
romantic /rəʊˈmæn.tɪk/
various /ˈveə.ri.əsl
Trên đây là trọn bộ Giải Tiếng Anh 9 Global Success Unit 8 A Closer Look 1.
>> Bài tiếp theo: Giải Tiếng Anh 9 Global Success Unit 8 A Closer Look 2