Tiếng Anh 9 Global Success Review 1 Language
Review 1 lớp 9 Language
Tài liệu Soạn Review 1 lớp 9 lesson Language trang 38 SGK tiếng Anh 9 Global Success dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 9 Global Success mới nhất do VnDoc.com đăng tải.
Pronunciation
1. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.)
Gợi ý đáp án
1. A | 2. C | 3. D | 4. C | 5. B |
Hướng dẫn giải
1. Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.
2. Phần được gạch chân ở phương án C là âm câm, các phương án còn lại phát âm /h/.
3. Phần được gạch chân ở phương án D phát âm /eə/, các phương án còn lại phát âm /iː/.
4. Phần được gạch chân ở phương án C phát âm /iː/, các phương án còn lại phát âm /e/.
5. Phần được gạch chân ở phương án B phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /æ/.
Vocabulary
2. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.
(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)
Gợi ý đáp án
1. B | 2. A | 3. C | 4. B | 5. D |
3. Fill in each blank with the suitable form of the word given.
(Điền vào mỗi chỗ trống dạng thích hợp của từ đã cho.)
Gợi ý đáp án
1. speciality | 2. electrician | 3. distract |
4. construction | 5. liveable |
Hướng dẫn giải
1. Bún hến là đặc sản địa phương của vùng này nên bạn nhất định phải thử nhé.
Giải thích: Phía trước có “a + tính từ”, phía sau có “of + danh từ” => vị trí còn trống cần điền một danh từ làm tân ngữ cho câu => specialty.
Cụm từ “local specialty”: đặc sản địa phương.
2. Anh trai tôi đang làm thợ điện, anh ấy sửa chữa các thiết bị điện rất giỏi.
Giải thích: Phía trước có “a” => vị trí còn trống cần điền một danh từ chỉ nghề nghiệp => electrician (n): thợ điện
3. Cô ấy cố gắng đánh lạc hướng sự chú ý của tôi khỏi bộ phim thú vị trên TV.
Giải thích: Phía trước có cụm “try + to” => vị trí còn trống cần điền một động từ => distract (v): làm mất tập trung
4. Gần nhà chúng tôi có công trường xây dựng nên khá ồn ào.
Vị trí còn trống cần điền một danh từ để tạo thành cụm “construction site” (công trường).
5. Khu phố của tôi không phải là nơi tốt nhất, nhưng nó đáng sống.
Giải thích: Vị trí còn trống cần điền một tính từ => liveable (adj): đáng sống
Grammar
4. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.
(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)
Gợi ý đáp án
1. B | 2. C | 3. D | 4. A | 5. B |
5. Write the correct form of each verb in brackets.
(Viết dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc.)
Gợi ý đáp án
1. wants | 2. to ask | 3. continues |
4. to buy | 5. don’t use |
Trên đây là trọn bộ Giải Tiếng Anh 9 Global Success Review 1 Language.