Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +10
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Global Success Unit 7

Ngữ pháp Unit 7 lớp 9 sách Global Success

VnDoc.com gửi đến quý thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh 9 Global Success Unit 7 Natural Wonders of the World do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 6 rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.

1. Các chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp

Bước 1: Đổi ngôi của tân ngữ, đại từ và tính từ sở hữu

 

Câu gián tiếp

Câu trực tiếp

Đại từ nhân xưng

You

I/ He/ She/ We/ They

I

She/ He

We

We/ They

Tính từ sở hữu

your

my/ his/ her/ our/ their

my

her/ his

our

our/ their

yours

mine/ his/ hers/ ours/ theirs

Đại từ sở hữu

mine

hers/ his

ours

ours/ theirs

Tân ngữ

you

me/ him/ her/ us/ them

us

us/ them

me

him/ her

Đại từ phản thân

yourself

myself/ herself/ himself/ ourselves/ themselves

myself

herself/ himself/

ourselves

themselves

Bước 2: Lùi thì

=> Lùi xuống 1 bậc thì

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Ví dụ

Thì hiện tại đơn
(Present Simple)

Thì quá khứ đơn
(Past Simple)

He said: "Do you know her?"
→ He asked if I knew her.

Thì hiện tại tiếp diễn
(Present Continuous)

Thì quá khứ tiếp diễn
(Past Continuous)

She said: “Is Lan running?”
→ She asked me if Lan was running.

Thì hiện tại hoàn thành
(Present Perfect)

Thì quá khứ hoàn thành
(Past Perfect)

We said: “Have you been here?”
→ We asked if you had been here.

Thì quá khứ đơn
(Past Simple)

Thì quá khứ hoàn thành
(Past Perfect)

Mom said: "Was he at home yesterday?”
→ Mom asked me if he had been at home the previous day.

can

could

He said "Can you do it?"
→ He asked me if I could do it.

may

might

Quynh said "May I be with you?"
→ Quynh asked if she might be with me.

will

would

She said: "Will he come home?"
→ She asked if he would come home.

Bước 3: Đổi các mốc thời gian hoặc nơi chốn trong câu

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

today/ tonight

that day/ that night

now/ at the moment

then/ at that moment

tomorrow

the day after/ the following day/ the next day

yesterday

the day before/ the previous day

ago

before

next + time

the + time+ after/ the following + time/ the next + time

last + time

the + time + before/ the previous + time.

here

there

this

that

these

those

2. Cấu trúc câu gián tiếp

Yes/No question

asked O

S + wondered + if/ whether + S + V (lùi thì)

wanted to know

 

E.g: "Does your brother live in London, Nam?", she

She asked Nam if his brother lived in London.

Trên đây là toàn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 7 Natural Wonders of the World.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Anh 9 Global Success

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng