Tiếng Anh 9 Starter Unit Language Focus trang 9 Friends Plus
Tiếng Anh 9 Chân trời sáng tạo Starter Unit Language Focus trang 9
Giải tiếng Anh 9 Friends plus Starter Unit Language Focus trang 9 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà môn tiếng Anh lớp 9 hiệu quả.
Tiếng Anh 9 Starter Unit Language Focus trang 9
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Question tags (Câu hỏi đuôi)
1. Match 1-5 with question tags a-e.
(Nối 1-5 với câu hỏi đuôi a-e.)
Gợi ý đáp án
1. c | 2. e | 3. a | 4. b | 5. d |
2. Write true or false for rules 1-4.
(Viết “true” hoặc “false” cho các quy tắc 1-4.)
Gợi ý đáp án
1. false | 2. false | 3. true | 4. true |
Lời giải chi tiết
1. false
We use question tags after a question form.
(Chúng ta sử dụng câu hỏi đuôi sau một dạng câu hỏi.)
Giải thích: câu hỏi đuôi dùng sau một câu đơn (câu khẳng định/ câu phủ định)
2. false
We use the auxiliary verb do in all question tags.
(Chúng ta sử dụng trợ động từ “do” trong tất cả các câu hỏi đuôi.)
Giải thích: tuỳ từng thì và động từ của câu để xác định trợ động từ cần dùng
3. true
When a sentence is affirmative, we use a negative question tag.
(Khi một câu ở dạng khẳng định, chúng ta sử dụng câu hỏi đuôi phủ định.)
Giải thích: vế trước câu hỏi đuôi là dạng khẳng định thì câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định và ngược lại
4. true
When a sentence is negative, we use an affirmative question tag.
(Khi một câu ở dạng phủ định, chúng ta sử dụng câu hỏi đuôi khẳng định.)
Giải thích: vế trước câu hỏi đuôi là dạng khẳng định thì câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định và ngược lại
3. Complete the sentences.
(Hoàn thành các câu.)
Gợi ý đáp án
1. There is | 2. You can’t | 3. She didn’t |
4. He has | 5. You are | 6. don’t |
4. Write question tags for sentences 1-5.
(Viết câu hỏi đuôi cho câu 1-5.)
Gợi ý đáp án
1. haven’t we | 2. do you | 3. aren’t they | 4. hasn’t he | 5. didn’t they |
used to (cấu trúc “used to”)
5. Study the examples and choose the correct options in rules 1-4.
(Nghiên cứu các ví dụ và chọn các phương án đúng trong quy tắc 1-4.)
Gợi ý đáp án
1. different | 2. base | 3. didn’t use to | 4. use to |
TV didn’t use to have colour pictures => Rule 3 + 2
Life used to be more difficult. => Rules 1 + 2
Did people use to have more skills?> Rules 4 + 2
6. Complete the sentences and questions about life in the 1960s with the correct form of used to and the verbs in the box.
(Hoàn thành các câu và câu hỏi về cuộc sống những năm 1960 với dạng đúng của “used to” và các động từ trong khung.)
Gợi ý đáp án
1. used to navigate | 2. used to listen | 3. didn’t use to have | 4. didn’t use to exist |
5. used to wear | 6. Did - use to write | 7. did - use to do |
USE IT! (SỬ DỤNG NÓ!)
7. Write questions about your habits when you were younger. Use used to and the words in the box. Then ask and answer your questions with a partner.
(Viết câu hỏi về thói quen của bạn khi bạn còn trẻ. Sử dụng “used to” và các từ trong hộp. Sau đó hỏi và trả lời câu hỏi của bạn với bạn bên cạnh.)
Gợi ý đáp án
1. Did you use to eat a lot of junk food when you were younger?
No, I didn’t. I used to eat mostly home-cooked meals.
2. Did you use to spend a lot of time playing video games?
Yes, I did. I used to spend hours playing video games every day.
3. Did you use to have any pets when you were younger?
Yes, I did. I used to have a dog named Max.
4. Did you use to like reading books when you were younger?
Yes, I did. I used to love reading adventure and mystery novels.
5. Did you use to play any musical instruments when you were younger?
No, I didn’t. I didn’t use to play any musical instruments.
6. Did you use to speak any other languages when you were younger?
No, I didn’t. I only spoke my native language.
7. Did you use to watch a lot of cartoons when you were younger?
Yes, I did. I used to watch cartoons every Saturday morning.
8. Did you use to spend a lot of time outdoors when you were younger?
Yes, I did. I used to spend most of my free time playing outside with friends.
Trên đây là Giải Tiếng Anh 9 Starter Unit Language Focus Friends Plus trang 9.
>> Bài tiếp theo: Giải Tiếng Anh 9 Unit 1 Vocabulary Friends Plus