Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng Tiếng Anh 9 Smart World Unit 1

Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: I-Learn Smart World
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng tiếng Anh 9 Unit 1 English in the world

Tài liệu tổng hợp Từ vựng Unit 1 lớp 9 English in the World dưới đây nằm trong chuyên mục Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World do VnDoc.com biên soạn và đăng tải cung cấp cho độc giả phiên âm và định nghĩa trong Unit 1 đầy đủ và chính xác nhất.

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. attend (v)

/əˈtend/

: tham dự

2. attentive (adj)

/əˈtentɪv/

: chăm chú

3. attention (n)

/əˈtenʃn/

:sự quan tâm

4. go over (phr v)

/ɡəʊ ˈəʊvə(r)/

: xem lại, kiểm tra lại

5. look up (phr v)

/lʊk ʌp/

: tra cứu

6. lyric (n)

/ˈlɪrɪk/

: lời bài hát

7. make sure (idm)

/meɪk ʃʊə(r)/

: bảo đảm

8. method (n)

/ˈmeθəd/

: phuong pháp

9. note down (phr v)

/nəʊt daʊn/

: ghi chú, ghi lại

10. subtitle (n)

/ˈsʌbtaɪtl/

: phụ đề

11. turn on (phr v)

/tɜːn ɒn/

: bật lên

12. belong (v)

/bɪˈlɒŋ/

: thuộc về

13. career (n)

/kəˈrɪə(r)/

: nghề nghiệp

14. challenge (n)

/kəˈrɪə(r)/

: sự thử thách

15. challenging (adj)

/ˈtʃælɪndʒɪŋ/

: đầy thử thách, gian nan

16. clarify (v)

/ˈklærəfaɪ/

: làm sáng tỏ

17. clear (adj)

/klɪə(r)/

: rõ ràng

18. content (n)

/kənˈtent/

: nội dung

19. come across (phr v)

/kʌm əˈkrɒs/

: tình cờ gặp, bắt gặp

20. double - check (v)

/ˌdʌbl ˈtʃek/

: kiểm tra lại

21. essential (adj)

/ɪˈsenʃl/

: thiết yếu

22. foreign (adj)

/ˈfɒrən/

: nước ngoài

23. figure out (phr.v)

/ˈfɪɡə(r) aʊt/

: tìm hiểu, hiểu ra

24. international (adj)

/ˌɪntəˈnæʃnəl/

: quốc tế

25. overseas (adj/ adv)

/ˌəʊvəˈsiːz/

: thuộc về nước ngoài, ở nước ngoài

26. opportunity (n)

/ˌɒpəˈtjuːnəti/

: cơ hội

27. worldwide (adv)

/ˌwɜːldˈwaɪd/

: toàn thế giới

Bài tập vận dụng

Choose the word that has the CLOSEST meaning to the underlined word.

1. Fresh fruit and vegetables form an essential part of a healthy diet.

A. unimportant

B. noticeable

C. international

D. necessary

2. I was passing your house, so I thought I'd stop by for a chat.

A. drop by

B. cut off

C. pop by

D. put off

Choose the word that has the OPPOSITE meaning to the underlined word.

1. As a flight attendant, I’ve had to travel overseas fairly often.

A. abroad

B. domestically

C. inside

D. near

2. You’re going very fast. Slow down!

A. Look down

B. Cut down

C. Speed up

D. Turn up

Trên đây là toàn bộ Từ mới tiếng Anh lớp 9 Unit 1 English in the World đầy đủ nhất, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.

>> Bài tiếp theo: Từ mới tiếng Anh lớp 9 Unit 2 Life in the past

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm