Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng Unit 1 Then and Now Friends Plus 9

Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Friends plus Unit 1

Từ vựng unit 1 tiếng Anh 9 Friends plus tổng hợp những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong Unit 1 Then and Now giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả.

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. anecdote (n)

/ˈænɪkdəʊt/

: chuyện vặt, giai thoại

2. belong to (phr.v)

/bɪˈlɒŋ tə/

: thuộc về

3. city dweller (n)

/ˈsɪti ˈdwelə(r)/

: người sống ở thành phố

4. come across (phr.v)

/kʌm əˈkrɒs/

: tình cờ thấy

5. common (adj)

/ˈkɒmən/

: thông thường, phô biến

6. competitive (adj)

/kəmˈpetətɪv/

: cạnh tranh, đua tranh

7. crypt (n)

/krɪpt/

: hâm mộ

8. damaged (adj)

/ˈdæmɪdʒ/

: bị thiệt hại, bị hư hao

9. efficient (adj)

/ɪˈfɪʃnt/

: có hiệu quả

10. fragile (adj)

/ˈfrædʒaɪl/

: dễ vỡ, dễ hỏng

11. get around (phr.v)

/ɡet əˈraʊnd/

: di chuyển từ nơi này đến nơi khác

12. get back (phr.v)

/ɡet bæk/

: lấy lại

13. invest in (phr.v)

/ɪnˈvest ɪn/

: đầu tư vào

14. lead to (phr.v)

/liːd tuː/

: dẫn đến

15. look back on (phr.v)

/lʊk bæk ɒn/

: nhìn lại

16. look forward to (phr.v)

/lʊk ˈfɔːwəd tuː/

: trông mong, chờ đợi

17. rare (adj)

/reə(r)/

: hiếm có, ít có

18. recognise (v)

/ˈrekəɡnaɪz/

: nhận ra

19. rely on (phr.v)

/rɪˈlaɪ ɒn/

: phụ thuộc vào

20. result from (phr.v)

/rɪˈzʌlt frɒm/

: do, có nguyên nhân từ

Bài tập vận dụng

Give the correct forms of these words in the bracket

1. She is very …………………. and always strives to win. (competitiveness)

2. The athlete is known for his …………………. attitude. (toughness)

3. Public …………………. is essential for a growing city. (transport)

4. It is …………………. to see such a large crowd at the event. (commonality)

5. The …………………. was parked outside the building. (vehicle)

6. The new system is more …………………. than the old one. (efficiency)

7. The car was badly …………………. in the accident. (damage)

Tải file để xem đáp án chi tiết 

Trên đây là Từ vựng Friends plus 9 Unit 1

>> Bài tiếp theo: Từ vựng Unit 2 Lifestyles Friends Plus 9

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 9 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm