Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng Unit 1 Then and Now Friends Plus 9

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Friends plus Unit 1

Từ vựng unit 1 tiếng Anh 9 Friends plus tổng hợp những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong Unit 1 Then and Now giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả.

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. anecdote (n)

/ˈænɪkdəʊt/

: chuyện vặt, giai thoại

2. belong to (phr.v)

/bɪˈlɒŋ tə/

: thuộc về

3. city dweller (n)

/ˈsɪti ˈdwelə(r)/

: người sống ở thành phố

4. come across (phr.v)

/kʌm əˈkrɒs/

: tình cờ thấy

5. common (adj)

/ˈkɒmən/

: thông thường, phô biến

6. competitive (adj)

/kəmˈpetətɪv/

: cạnh tranh, đua tranh

7. crypt (n)

/krɪpt/

: hâm mộ

8. damaged (adj)

/ˈdæmɪdʒ/

: bị thiệt hại, bị hư hao

9. efficient (adj)

/ɪˈfɪʃnt/

: có hiệu quả

10. fragile (adj)

/ˈfrædʒaɪl/

: dễ vỡ, dễ hỏng

11. get around (phr.v)

/ɡet əˈraʊnd/

: di chuyển từ nơi này đến nơi khác

12. get back (phr.v)

/ɡet bæk/

: lấy lại

Bài tập vận dụng

Give the correct forms of these words in the bracket

1. She is very …………………. and always strives to win. (competitiveness)

2. The athlete is known for his …………………. attitude. (toughness)

3. Public …………………. is essential for a growing city. (transport)

4. It is …………………. to see such a large crowd at the event. (commonality)

5. The …………………. was parked outside the building. (vehicle)

6. The new system is more …………………. than the old one. (efficiency)

7. The car was badly …………………. in the accident. (damage)

Tải file để xem đáp án chi tiết

Trên đây là Từ vựng Friends plus 9 Unit 1.

>> Bài tiếp theo: Từ vựng Unit 2 Lifestyles Friends Plus 9

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 Friends Plus

    Xem thêm