Tiếng Anh 9 Progress Review 1 trang 26 Friends Plus
Tiếng Anh 9 Chân trời sáng tạo Progress Review 1
Giải tiếng Anh 9 Friends plus Progress Review 1 trang 26 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà môn tiếng Anh lớp 9 hiệu quả.
1. Complete the sentences with the correct form of the verbs. There are two extra verbs.
(Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ. Có hai động từ thừa.)
Gợi ý đáp án
1. came across | 2. recognised | 3. forget |
4. reminds | 5. ’m looking forward | 6. belongs to |
Lời giải chi tiết
1. I came across an old diary yesterday.
(Hôm qua tôi tình cờ tìm được một cuốn nhật ký cũ.)
Giải thích: dấu hiệu “yesterday” – hôm qua => chia thì quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2
2. I recognised the handwriting – it was mine!
(Tôi đã nhận ra chữ viết tay – nó là của tôi!)
Giải thích: kể lại việc đã diễn ra => chia thì quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2
3. I’ll never forget the first time I flew in a plane.
(Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu tiên tôi đi máy bay.)
Giải thích: thì tương lai đơn: S + will + V nguyên thể
4. The diary reminds me of when I was twelve.
(Cuốn nhật ký làm tôi nhớ lại lúc tôi mười hai tuổi.)
Giải thích: diễn tả sự thật hiển nhiên => thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)
5. Now, I’m looking forward to reading all of it.
(Bây giờ tôi đang rất mong được đọc hết nó.)
Giải thích: thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing
6. On the front of the diary it says ‘This diary belongs to Marina’.
(Ở mặt trước của cuốn nhật ký có ghi ‘Nhật ký này thuộc về Marina’.)
Giải thích: diễn tả sự thật hiển nhiên => thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)
2. Match the first half to the correct second half of the sentence.
(Nối nửa đầu với nửa sau của câu cho đúng.)
Gợi ý đáp án
1. d | 2. a | 3. e | 4. b | 5. c |
3. Complete the sentences with the correct past perfect form of the verbs in the box.
(Hoàn thành các câu với dạng thì quá khứ hoàn thành đúng của các động từ trong khung.)
Gợi ý đáp án
1. had left | 2. Had - closed | 3. had finished |
4. hadn’t used | 5. had studied | 6. had read |
4. Listen to the dialogue. Write true or false.
(Lắng nghe cuộc hội thoại. Viết “đúng (true)” hoặc “sai (false)”.)
Gợi ý đáp án
Đang cập nhật
Trên đây là Giải Tiếng Anh 9 Progress Review 1 Friends Plus trang 26.
>> Bài tiếp theo: Giải Tiếng Anh 9 Progress Review 1 Friends Plus trang 27