Từ vựng Unit 4 lớp 9 Future Jobs
Từ vựng Unit 4 lớp 9 Right On
Nằm trong chuyên mục Tiếng Anh 9 Right On, Từ vựng Unit 4 Future Jobs Right on 9 bao gồm toàn bộ Từ mới tiếng Anh kèm theo phân loại, phiên âm và định nghĩa tiếng Việt chi tiết.
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. 3D printing technician (n) | /ˌθriː ˈdiː ˈprɪntɪŋ tekˈnɪʃn/ | : kỹ thuật viên in 3D |
2. cyber security manager (n) | /saɪbə(r) sɪˈkjʊərəti ˈmænɪdʒə(r)/ | : nhà quản lý an ninh mạng |
3. drone pilot (phr) | /drəʊn ˈpaɪlət/ | : máy bay không người lái |
4. robotic surgeon (phr) | /rəʊˈbɒtɪk ˈsɜːdʒən/ | : bác sĩ phẫu thuật sử dụng robot |
5. vertical farmer (n) | /ˈvɜːtɪkl ˈfɑːmə(r)/ | : nông dân trong trang trại thẳng đứng |
6. virtual security guard (phr) | /ˈvɜːtʃuəl sɪˈkjʊərəti ɡɑːd/ | : nhân viên bảo vệ ảo |
7. attack (n) | /əˈtæk/ | : vụ tấn công |
8. break - in (n) | /ˈbreɪk ɪn/ | : vụ đột nhập |
9. career (n) | /kəˈrɪə(r)/ | : sự nghiệp |
10. keep an eye on (phr) | /kiːp ən aɪ ɒn/ | : trông coi, theo dõi(để đảm bảo không bị tổn hại) |
11. in demand (phr) | /ɪn dɪˈmɑːnd/ | : có nhu cầu |
12. layer (n) | /ˈleɪə(r)/ | : lớp, tầng |
13. managerment (n) | /ˈmænɪdʒmənt/ | : sự quản lý |
14. motion sensor (phr) | /ˈməʊʃn ˈsensə(r)/ | : cảm biến chuyển động |
15. property (n) | /ˈprɒpəti/ | : tài sản, của cải |
16. steal (v) | /stiːl/ | : lấy trộm, ăn cắp |
17. take up (phr.v) | /teɪk ʌp/ | : chiếm (diện tích) |
18. thief (n) | /θiːf/ | : kẻ trộm |
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Từ vựng Unit 4 lớp 9 Right on.