Tiếng Anh 9 Starter Unit Vocabulary Friends Plus
Tiếng Anh 9 Chân trời sáng tạo Starter Unit Vocabulary trang 6
Giải tiếng Anh 9 Friends plus Starter Unit Vocabulary trang 6 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà môn tiếng Anh lớp 9 hiệu quả.
Tiếng Anh 9 Starter Unit Vocabulary Friends Plus
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
THINK! Name five things you do online.
(SUY NGHĨ! Kể tên năm thứ bạn làm trực tuyến.)
Gợi ý đáp án
1. play games (chơi trò chơi)
2. study foreign languages (học ngoại ngữ)
3. do the shopping (mua sắm đồ dùng thiết yếu)
4. watch movies or TV shows (xem phim hoặc chương trình tivi)
5. conduct meetings, interviews, and virtual gatherings
1. Check the meaning of the verbs in blue in the internet survey. Then complete it with the words in the box.
(Kiểm tra ý nghĩa của các động từ màu xanh trong cuộc khảo sát trên internet. Sau đó hoàn thành nó với các từ trong khung.)
Gợi ý đáp án
2 - requests | 3 - profiles | 4 - selfies | 5 - links | 6 - comments |
7 - celebrities | 8 - players | 9 - music | 10 - passwords | 11 - Wi-Fi |
2. Complete the dialogue using the correct form of the verbs in blue. Then listen and check.
(Hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng dạng đúng của động từ màu xanh. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Gợi ý đáp án
1. check | 2. follow | 3. shared |
4. connect | 5. reset | 6. updating |
3. Study the Key Phrases. Make sentences using the words in bold.
(Nghiên cứu các cụm từ chính. Đặt câu sử dụng các từ in đậm.)
Gợi ý đáp án
1. I never eat fast food because it’s not healthy.
(Tôi không bao giờ ăn đồ ăn nhanh vì nó không tốt cho sức khỏe.)
2. I usually go to the gym three times a week to stay fit.
(Tôi thường xuyên đến phòng tập thể dục ba lần một tuần để giữ dáng.)
3. I often meet my friends for coffee on the weekends.
(Tôi thường gặp bạn bè để uống cà phê vào cuối tuần.)
4. She always arrives early for work.
(Cô ấy luôn đi làm sớm.)
5. I go for a run every day to maintain my fitness level.
(Tôi chạy bộ mỗi ngày để duy trì thể lực của mình.)
4. USE IT! Work in pairs. Ask and answer the questions in the internet survey. Then choose a description from A-C for your partner.
(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bản khảo sát internet. Sau đó chọn mô tả từ A-C cho bạn cùng làm với mình.)
Gợi ý đáp án
1. A: How much time do you spend online each day?
B: I spend one hour a day.
2. A: How often do you check your phone to see if you have any new messages or friend requests?
B: I check it every day.
3. A: How often do you update your social media profiles?
B: I update it every year.
4. A: How many selfies do you normally take and upload every week?
B: I never do that.
5. A: What websites do you normally look at? Do you share links to things which you like?
B: I often look at news websites. No, I don’t.
6. A: Do you ever post comments on blogs or news websites?
B: No, I don’t.
7. A: Do you follow any celebrities on social media? Who do you follow?
B: Yes, I do. I follow Ed Sheeran.
8. A: How often do you play games online? Do you chat to the other players?
B: I play games online once a week. Yes, I do.
9. A: Do you usually download music, TV shows and films or do you stream them?
B: Yes, I do.
10. A: Are hackers a problem? How often do you reset your passwords?
B: No, it isn’t. I reset them twice a year.
11. A: When you meet friends, do you usually go to places where you can connect to free Wi-Fi? Where do you go?
B: Yes, I do. I often go to the cafes.
Đáp án: B. You seem to have a good balance of real-world and internet life.
Trên đây là Giải Tiếng Anh 9 Starter Unit Vocabulary Friends Plus trang 6.
>> Bài tiếp theo: Tiếng Anh 9 Starter Unit Language Focus trang 7 Friends Plus