Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Smart World Unit 4

Tài liệu Ngữ pháp Unit 4 lớp 9 Tourism dưới đây nằm trong chuyên mục Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 Smart World unit 4 bao gồm các chủ điểm ngữ pháp: Câu tường thuật trong tiếng Anh.

I. Reported speech (Câu tường thuật)

– Chúng ta dùng câu trực tiếp để thuật lại chính xác lời nói của một ai đó. Câu trực tiếp sẽ được đặt trong dấu “ ”.

e.g. The astronauts said, “We eat special foods in space.”

– Chúng ta dùng câu tường thuật để tường thuật lại điều mà ai đó đã nói trước đó. Từ that có thể được dùng hoặc lược bỏ sau động từ tường thuật (say, tell,…).

e.g.The astronauts said (that) they ate special foods in space.

– Chúng ta sẽ lùi một thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật (say, tell, ask,...) được chia ở thì quá khứ. Thỉnh thoảng, chúng ta cần thay đổi đại từ trong câu tường thuật.

Biến đổi thì của động từ và động từ khiếm khuyết:

Câu tường thuật trực tiếp

Câu tường thuật gián tiếp

Present simple

(thì hiện tại đơn)

Past simple

(thì quá khứ đơn)

Present continuous

(thì hiện tại tiếp diễn)

Past continuous

(thì quá khứ tiếp diễn)

Present perfect

(thì hiện tại hoàn thành)

Past perfect

(thì quá khứ hoàn thành)

Past simple

(thì quá khứ đơn)

Past perfect

(thì quá khứ hoàn thành)

Present perfect continuous

(thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

Past perfect continuous

(quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

Past continuous

(thì quá khứ tiếp diễn)

Past perfect continuous

(quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

will

would

can

could

must/have to

had to

may

might

e.g.

He said, “I try to be a good student.” à He said (that) he tried to be a good student.

He said, “She’s talking on the phone.” à He said (that) she was talking on the phone.

He said, “She will be back soon.” à He said (that) she would be back soon.

He said, “I am going to work late today.” à He said (that) he was going to work late that day.

She said, “I may finish my project this week.” à She said (that) she might finish her project that week.

Biến đổi ngôi của đại từ nhân xưng/sở hữu và tính từ sở hữu:

Câu tường thuật trực tiếp

Câu tường thuật gián tiếp

I

he/she

we

they

me

him/her

us

them

my

his/her

our

their

you/yours

tùy thuộc vào người được nhắc đến

Biến đổi các đại từ chỉ định hoặc trạng từ chỉ thời gian và địa điểm:

Câu tường thuật trực tiếp

Câu tường thuật gián tiếp

now/at the moment

then

today/tonight

that day/night

this morning/evening/week…

that morning/evening/week…

yesterday

the day before

the day before yesterday

two days before

tomorrow

the next/following day

the day after tomorrow

in two days’ time

next + time (day, week, month, year,…)

the following + time (day, week, month, year,…)

last + time (day, week, month, year,…)

the previous + time (day, week, month, year,…)

ago

before

this, these

that, those

here, over here

there, over there

come

go

bring

take

*Lưu ý:

- Trong thực tế giao tiếp, nếu thời gian và địa điểm vẫn còn đúng khi tường thuật thì không cần đổi các cụm từ này.

- Thì của động từ được giữ nguyên khi động từ tường thuật ở thì hiện tại, tương lai hoặc hiện tại hoàn thành. e.g. Mum says, “Dinner is ready.” à Mum says (that) dinner is ready.

- Thì của động từ có thể được thay đổi hoặc giữ nguyên khi tường thuật sự thật tổng quát.

e.g. The teacher said, “Iceland is an island.”

The teacher said (that) Iceland is/was an island.

say – tell

- say + (that) + clause

e.g. Paul said (that) his tablet wasn’t working.

- say to + object + (that) + clause

e.g. Paul said to us (that) his tablet wasn’t working.

- tell + object + (that) + clause

e.g. Paul told us (that) his tablet wasn’t working.

Tường thuật câu kể:

S + said + (that) + S + V

S + told + O + (that) + S + V

e.g. “My name is Jill,” she said.

She said (that) her name was Jill.

“Peter is sleeping in his bedroom,” my mother said to me.

My mother told me (that) Peter was sleeping in his bedroom.

“I broke the window last night,” Susan said.

Susan said that she had broken the window the previous night.

Tường thuật câu hỏi:

- Khi tường thuật câu hỏi, ta thường được dùng các động từ như ask, inquire, wonder hoặc cụm từ như want to know.

- Khi câu hỏi trực tiếp bắt đầu với các từ hỏi (who, where, how, when, what,…), câu tường thuật cũng dùng các từ hỏi tương ứng.

e.g. “What time is it, please?” à She asked me what time it was.

- Khi câu hỏi trực tiếp bắt đầu với các trợ động từ (be, do, have)hoặc là động từ khiếm khuyết (can, may,…), câu tường thuật được dùng với ifhoặc whether.

e.g. “Are there any apples left?” à He asked me if/whether there were any apples left.

- Trong câu hỏi tường thuật, động từ ở dạng câu phát biểu (không đảo chủ từ và động từ, không dùng trợ động từ). Dấu hỏi và các từ/cụm từ như please, well, oh,…được lược bỏ. Thì của động từ, đại từ và cụm từ chỉ thời gian được thay đổi như đã trình bày ở trên.

e.g. “Can I use your camera, please?” à She asked me if she could use my camera.

Yes/no question:

S + asked (+O) / wanted to know / wondered + if / whether + S + V

Wh-question:

S + asked (+O) / wanted to know / wondered + Wh-words + S + V

e.g. “Are you okay?” I asked Wendy.

I asked Wendy if she was okay.

“How are you feeling?” my father asked.

My father wanted to know how I was feeling.

“Were you running at that time?” Mark asked.

Mark asked whether I had been running at that time.

Tường thuật lời gợi ý:

S + suggested + V-ing

S + suggested (that) + S + (should) + bare inf.

e.g. “Why don't we join the book club?” Tom said to me.

Tom suggested joining the book club.

Tom suggested that we join the book club.

II. Could and wh-words before to-infinitives (Could và từ hỏi wh- trước động từ nguyên mẫu có to-)

Could có thể được dùng để đưa ra lời yêu cầu lịch sự. Nó có thể được dùng với từ hỏi wh-động từ nguyên mẫu có to-để hỏi câu hỏi gián tiếp.

– tell được dùng để đưa ra thông tin và show được dùng để đưa ra chỉ dẫn.

– Cấu trúc:

Could+ you tell/show me + wh-word+ subject + verb?

Could+ you tell/show me + wh-word+ to-infinitive?

e.g.

Could you tell me when the mall opens?

Could you show me what room I'm staying in?

Could you show me how to get to the museum?

Could you tell me where to buy a SIM card?

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 i Learn Smart World unit 4.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World

    Xem thêm