Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 Looking back
Unit 4 lớp 9 Looking back
Tài liệu Soạn Unit 4 lớp 9 lesson Looking back trang 48 SGK tiếng Anh 9 Global Success dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 9 Global Success mới nhất do VnDoc.com đăng tải.
Vocabulary
1. Choose the correct answer A, B, C, or D.
(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.)

Gợi ý đáp án
|
1. A |
2. B |
3. B |
4. D |
5. C |
2. Finish the sentence by completing each blank with a word. The first letter of each word is given.
(Hoàn thành câu bằng cách điền vào mỗi chỗ trống bằng một từ. Chữ cái đầu tiên của mỗi từ được đưa ra.)


Gợi ý đáp án
|
1. worshipping |
2. deep - rooted |
3. heritage |
|
4. generation |
5. ingredients |
Lời giải chi tiết
1. The custom of worshipping ancestors is a beautiful and rich tradition in Vietnamese culture.
(Tục thờ cúng tổ tiên là một truyền thống đẹp và phong phú trong văn hóa Việt Nam.)
- worshipping ancestors: thờ cúng tổ tiên
2. The custom of sending a greeting card has become a deep-rooted tradition in many western countries.
(Tục gửi thiệp chúc mừng đã trở thành một truyền thống sâu xa ở nhiều nước phương Tây.)
- deep-rooted tradition: truyền thống lâu đời
3. A country's cultural heritage is a valuable resource.
(Di sản văn hóa của một quốc gia là nguồn tài nguyên quý giá.)
- cultural heritage: di sản văn hóa
4. Festivals, which are handed down from one generation to the next, are an important way to promote tourism.
(Lễ hội được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác là một cách quan trọng để quảng bá du lịch.)
- from one generation to the next: từ thế hệ này sang thế hệ sau
5. Besides the key ingredients, another secret to achieving the perfect fish and chips is the temperature of the oil.
(Bên cạnh những nguyên liệu chính, một bí quyết khác để có được món cá và khoai tây chiên hoàn hảo là nhiệt độ của dầu.)
- key ingredients: nguyên liệu chính
Grammar
3. Put the verb in brackets in the past continuous to complete each sentence.
(Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành mỗi câu.)

Gợi ý đáp án
|
1. was shining |
2. were building |
|
3. weren’t studying; were chatting |
4. Were … waiting |
|
5. was thinking |
4. Rewrite the following sentences, using wish.
(Viết lại các câu sau, sử dụng wish.)

Gợi ý đáp án
1. She wishes she had an iPhone.
2. I wish I had a three-month summer holiday like my grandma did.
3. I wish my parents would let me make my own decisions.
4. Mike wishes he could play musical instruments.
5. I wish my dad had more time with me.
Trên đây là trọn bộ Giải Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 Looking back.
>> Bài tiếp theo: Giải Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 Project