Friends Plus 9 Workbook giải Unit 3 Vocabulary and Listening
Sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends Plus Unit 3 Vocabulary and Listening
VnDoc xin giới thiệu Giải SBT Tiếng Anh 9 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 9 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
1. Complete the words.
(Hoàn thành các từ.)
Gợi ý đáp án
1. receipt | 2. deliver | 3. label |
4. scan | 5. shelves | 6. special offer |
7. window shopping |
2. Complete the notice with the words.
(Hoàn thành thông báo bằng các từ.)
changing rooms | check out | deliver | exchange |
fit | receipt | shop assistants | try on |
Notice to customers
Customers are welcome to try on any clothes in our (1) _____ to make sure that they (2) _____. If you can't find the correct size in our shop, we can order it for you and (3) _____ it to your home.
You can bring back clothes within twenty-eight days.
When you (4) _____ the item, you will need to show the (5) _____ and you can then (6) _____ it for something in a different size, colour or style.
If you would prefer to get your money back, please go to the (7) _____ near the entrance and speak to one of our (8) _____.
Gợi ý đáp án
1. changing room | 2. fit | 3. deliver | 4. return |
5. receipt | 6. exchange | 7. checkout | 8. shop assistants |
3. Elliot is shopping when he gets a phone call from his brother, David. Study the picture above and choose the correct words in 1-5. Then listen and check.
(Elliot đang đi mua sắm thì nhận được điện thoại từ anh trai mình, David. Nghiên cứu bức tranh trên và chọn những từ đúng trong 1-5. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Elliot is in a clothes shop.
1. David wants Elliot to buy a jacket / shirt / tie.
2. Elliot is tired / very happy / a bit annoyed.
3. David's size is small / medium / large.
4. There are a lot of / some / no special offers.
5. The clothes in the shop are very cheap / quite cheap / quite expensive.
Gợi ý đáp án
1. shirt | 2. a bit annoyed | 3. small |
4. no | 5. quite expensive |
4. Now listen to a later phone conversation. Complete the notes about the shirt with two or three words in each space.
(Bây giờ hãy nghe cuộc trò chuyện qua điện thoại sau đó. Hoàn thành các ghi chú về chiếc áo sơ mi với hai hoặc ba từ trong mỗi chỗ trống.)
The company is going to deliver it between 9.00 and 10.00 tomorrow morning.
1. David can _____ at home.
2. If it _____, he can _____.
3. But he needs to _____ on.
4. If necessary, he can _____ at _____ on the first floor.
5. But he must _____.
Gợi ý đáp án
1 - try it on
2 - doesn’t fit, return it
3 - leave the label
4 - exchange it, the checkout
5 - keep the receipt
5. Answer the questions using some of the words on this page. Give reasons for your answers.
(Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng một số từ trên trang này. Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn.)
Do you always try on clothes in the changing rooms before you buy them?
(Bạn có luôn thử quần áo trong phòng thay đồ trước khi mua không?)
Yes, I always try them on to check that they fit.
(Có, tôi luôn thử chúng để kiểm tra xem chúng có vừa không.)
1. Do you keep the receipt when you buy things?
(Khi mua đồ bạn có giữ lại biên lai không?)
__________________________________________
2. Do you often go window shopping?
(Bạn có thường xuyên mua sắm qua cửa số không?)
__________________________________________
3. Do you ever ask the shop assistants for help?
(Bạn có bao giờ nhờ người bán hàng giúp đỡ không?)
__________________________________________
Gợi ý đáp án
1. Yes, I always keep the receipt in case I want to return or exchange something.
2. Yes, I often go window shopping to see what I like and then I wait for the special offers.
3. Yes, I sometimes speak to them if I can’t find what I’m looking for on the shelves.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 9 Friends Plus Workbook Unit 3 Vocabulary and Listening.
>> Bài tiếp theo: Tiếng Anh 9 Friends Plus Workbook Unit 3 Language Focus trang 23