Tiếng Anh 9 Right On Unit 1 1e Grammar
Tiếng Anh lớp 9 Right On Unit 1 1e
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 9 Right On theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 9 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
1. Rewrite the sentences using wish + Past Simple.
(Viết lại câu sử dụng Wish + Quá khứ đơn.)
Gợi ý đáp án
1. He wishes he had a social media account.
2. She wishes she were a famous travel blogger in her country.
3. They wish their neighbourhood weren’t noisy and polluted.
4. Michael wishes she didn’t live far from his office.
5. Ann wishes her parents let her own a smartphone.
6. My grandparents wish they could create an email address.
Lời giải chi tiết
1. He doesn’t have a social media account. (Anh ấy không có tài khoản mạng xã hội.)
=> He wishes he had a social media account. (Anh ấy ước gì mình có một tài khoản mạng xã hội.)
2. She isn’t a famous travel blogger in her country. (Cô ấy không phải là một blogger du lịch nổi tiếng ở đất nước cô ấy.)
=> She wishes she were a famous travel blogger in her country. (Cô ước mình là một blogger du lịch nổi tiếng ở đất nước mình.)
3. Their neighbourhood is noisy and polluted. (Khu phố của họ ồn ào và ô nhiễm.)
=> They wish their neighbourhood weren’t noisy and polluted. (Họ ước khu phố của họ không ồn ào và ô nhiễm.)
4. Michael lives far from his office. (Michael sống xa văn phòng của anh ấy.)
=> Michael wishes she didn’t live far from his office. (Michael ước gì cô ấy không sống xa văn phòng của anh ấy.)
5. Ann’s parents don’t let her own a smartphone. (Cha mẹ của Ann không cho cô ấy sở hữu điện thoại thông minh.)
=> Ann wishes her parents let her own a smartphone. (Ann ước bố mẹ cô ấy cho cô ấy sở hữu một chiếc điện thoại thông minh.)
6. My grandparents can’t create an email address. (Ông bà tôi không thể tạo địa chỉ email.)
=> My grandparents wish they could create an email address. (Ông bà tôi ước gì họ có thể tạo ra một địa chỉ email.)
2. Look at the pictures and say what each person wishes for at the present time.
(Nhìn các bức tranh và cho biết mong muốn của mỗi người ở thời điểm hiện tại.)
Gợi ý đáp án
1. He wishes he had a smartphone.
2. She wishes she had a horse.
3. He wishes he could play the piano.
4. She wishes she had long hair.
5. He wishes he had a new games console.
6. She wishes she had an expensive pair of trainers.
7. She wishes she were on a beach holiday.
8. He wishes he lived in the countryside.
4. Choose the correct options.
(Chọn các phương án đúng.)
Gợi ý đáp án
1. A | 2. B | 3. A | 4. C | 5. A |
6. B | 7. D | 8. C | 9. B | 10. B |
5. Put the verbs in brackets into the correct tenses. Use the Present Simple, the Present Continuous or the Past Continuous.
(Chia động từ trong ngoặc vào thì đúng. Sử dụng thì Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn hoặc Quá khứ tiếp diễn.)
Gợi ý đáp án
1. uses | 2. updated | 3. stopped | 4. took |
5. asked | 6. repaired | 7. is watching | 8. had |
6. Use the time words/expressions in the list and/or your own ideas to make sentences about yourself. Tell your partner.
(Sử dụng các từ/biểu thức chỉ thời gian trong danh sách và/hoặc ý tưởng của riêng bạn để đặt câu về bản thân. Nói với đối tác của bạn.)
Gợi ý đáp án
A: I do the housework every day.
B: I am learning English right now.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Soạn Tiếng Anh 9 Right On Unit 1 1e Grammar.
>> Bài tiếp theo: Soạn Tiếng Anh 9 Right On Unit 1 1f Skills.