Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 Vocabulary & Grammar

Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

SBT Tiếng Anh 9 Unit 4 Vocabulary & Grammar

Giải SBT Tiếng Anh 9 Global Success unit 4 Vocabulary & Grammar bao gồm đáp án các phần bài tập sbt tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 hỗ trợ các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà trước khi đến trường.

1. Complete each of the sentences with a word from the box.

(Hoàn thành mỗi câu với một từ trong khung.)

Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 Vocabulary & Grammar

Gợi ý đáp án

1. complex

2. worshipping

3. structure

4. wish

5. recognised

6. heritage

Lời giải chi tiết

1. Cụm danh từ “a huge _____” => vị trí trống cần điền danh từ

complex (n): tổ hợp, quần thể

Our country has a huge complex of different temples and historical buildings.

(Đất nước chúng ta có một quần thể khổng lồ gồm nhiều đền chùa và công trình lịch sử khác nhau.)

2. Sau giới từ “of” cần điền V_ing

worshipping (V_ing): thờ cúng

The people in these villages still follow the ancient custom of worshipping ancestors.

(Người dân ở các ngôi làng này vẫn theo tục lệ thờ cúng tổ tiên từ xa xưa.)

3. Cụm danh từ “a _____” => vị trí trống cần điền danh từ

structure (n): công trình kiến trúc

A structure is something that has been built, especially something large such as a building or a bridge.

(Công trình kiến trúc là một cái gì đó đã được xây dựng, đặc biệt là một cái gì đó lớn như một tòa nhà hoặc một cây cầu.)

4. Cụm danh từ “my brother’s _____” => vị trí trống cần điền danh từ

wish (n): điều ước, mong muốn

My brother’s wish is that he didn’t have to study chemistry. He’s terrible at it.

(Mong muốn của anh trai tôi là anh ấy không phải học hóa học. Anh ấy rất tệ ở môn đó.)

5. Câu bị động ở quá khứ đơn: S + was/ were + P2 => vị trí trống cần điền P2

recognised (P2): nhận ra, công nhận

The Imperial Citadel of Thang Long was recognised as a World Heritage Site by UNESCO in 2010.

(Hoàng thành Thăng Long được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới vào năm 2010.)

6. Cụm danh từ “its cultural _____” => vị trí trống cần điền danh từ

heritage (n): di sản

It’s the responsibility of the older generation to pass on its cultural heritage to the next generation.

(Trách nhiệm của thế hệ trước là truyền lại di sản văn hóa của mình cho thế hệ tiếp theo.)

2. Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences.

(Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)

Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 Vocabulary & Grammar

Gợi ý đáp án

1. contribution

2. Basically

3. historical

4. appearance

5. recognisable

6. observable

3. Choose the best answers to complete the sentences.

(Chọn những câu trả lời đúng nhất để hoàn thành câu.)

Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 Vocabulary & Grammar

Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 Vocabulary & Grammar

Gợi ý đáp án

1. B

2. B

3. D

4. C

5. A

6. C

4. Write wishes for the following situations.

(Viết câu ước cho các tình huống sau.)

Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 Vocabulary & Grammar

Gợi ý đáp án

1. I wish I had more/ much time to chat with my friends every day.

2. I wish my friend didn’t argue/ stopped arguing all the time.

3. My dad wishes he had enoguh money to travel to Sydney.

4. My sister wishes the weather was/ were warm all the year round.

5. We wish we didn’t have to do lots of homework at weekends.

5. Complete the passage by using the past simple or past continuous of the given verbs in the box.

(Hoàn thành đoạn văn bằng cách sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ cho sẵn trong khung.)

Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 Vocabulary & Grammar

Gợi ý đáp án

1. was holding

2. was wearing

3. (was) dancing

4. forgot

5. was carrying

6. was

6. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each of the sentences.

(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 Vocabulary & Grammar

Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 Vocabulary & Grammar

Gợi ý đáp án

1. B

2. C

3. A

4. A

5. B

6. C

Trên đây là trọn bộ Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 Vocabulary & Grammar.

>> Bài tiếp theo: Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 Speaking

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giải SBT Tiếng Anh 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm