Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +10
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Tiếng Anh 9 Global Success Unit 1 Getting Started

Unit 1 lớp 9 Getting Started

Tài liệu Soạn Unit 1 lớp 9 lesson Getting Started trang 8 - 9 SGK tiếng Anh 9 Global Success Local Community dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 9 Global Success mới nhất do VnDoc.com đăng tải.

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Bài nghe

Tiếng Anh 9 Global Success Getting Started

Hướng dẫn dịch bài đọc

Ann: Chào Mi. Lâu rồi không gặp. Bạn thế nào rồi?

Mi: Tôi ổn, cảm ơn. Nhân tiện, tháng trước chúng tôi đã chuyển đến một ngôi nhà mới ở ngoại ô.

Ann: Ồ, đó là lý do tại sao tôi không thường xuyên gặp bạn ở Câu lạc bộ Đọc sách.

Mi: Vâng. Chúng tôi vẫn đang bận chuyển đi, bạn biết đấy.

Ann: Khu phố mới của bạn thế nào?

Mi: Nó lớn hơn cái cũ của chúng ta nhiều. Đường phố rộng hơn và có ít người hơn.

Ann: Thế còn cơ sở vật chất thì sao?

Mi: Nó có tất cả những thứ chúng tôi cần: trung tâm mua sắm, công viên và bệnh viện. Và có một làng nghề gần nhà chúng tôi.

An: Tuyệt vời! Hàng xóm mới của bạn thế nào?

Mi: Họ thật tuyệt. Chủ nhật tuần trước khi tôi đang tìm đường ra bến xe thì có một cô gái đến chỉ đường cho tôi. Tôi nghĩ chúng tôi sẽ hòa nhập với họ.

Ann: Điều đó làm tôi nhớ đến thời gian gia đình chúng tôi chuyển đến Việt Nam. Chúng tôi không biết mua đồ đạc cho ngôi nhà của mình ở đâu và những người hàng xóm mới trong cộng đồng đã cho chúng tôi những lời khuyên hữu ích. Tôi đoán bạn thích nơi ở mới của bạn.

Mi: Chắc chắn rồi. Tôi thực sự yêu nơi tôi đang sống hiện tại.

2. Read the conversation again. Fill in each blank with no more than TWO words from the conversation.

(Đọc lại đoạn hội thoại. Điền vào mỗi chỗ trống không quá HAI từ trong đoạn hội thoại.)

Tiếng Anh 9 Global Success Getting Started

Gợi ý đáp án

1. last month

2. fewer people

3. craft village

4. neighbours

5. useful advice

 

Lời giải chi tiết

1. last month: tháng trước

Mi's family moved to a new house in a suburb last month.

(Gia đình Mi chuyển đến một ngôi nhà mới ở ngoại ô vào tháng trước.)

Thông tin: By the way, we moved to a new house in a suburb last month.

(Nhân tiện, tháng trước chúng tôi đã chuyển đến một ngôi nhà mới ở ngoại ô.)

2. fewer people: ít người hơn

Her new neighbourhood is bigger with wider streets and fewer people.

(Khu phố mới của cô ấy rộng hơn, đường phố rộng hơn và ít người hơn.)

Thông tin: The streets are wider, and there are fewer people.

(Đường phố rộng hơn và có ít người hơn.)

3. craft village (n): làng nghề

There is a craft village near Mi's house.

(Có một làng nghề gần nhà Mi.)

Thông tin: And there's a craft village near our house.

(Và có một làng nghề gần nhà chúng tôi.)

4. neighbours (n): hàng xóm

Mi thinks she will get on with her new neighbours.

(Mi nghĩ cô ấy sẽ hòa nhập được với những người hàng xóm mới.)

3. Read the conversation again. Fill in each blank with no more than TWO words from the conversation.

(Đọc lại đoạn hội thoại. Điền vào mỗi chỗ trống không quá HAI từ trong đoạn hội thoại.)

Tiếng Anh 9 Global Success Getting Started

Gợi ý đáp án

1. d

2. e

3. a

4. c

5. b

Lời giải chi tiết

1 – d. suburb: an area outside the centre of a city

(ngoại ô: khu vực bên ngoài trung tâm thành phố)

2 – e. facilities: the buildings, equipment, and services provided for a particular purpose

(cơ sở vật chất: các tòa nhà, thiết bị và dịch vụ được cung cấp cho một mục đích cụ thể)

3 – a. community: the people living in a particular area; the place where people live

(cộng đồng: những người sống trong một khu vực cụ thể; nơi mọi người sinh sống)

4 – c. get on with: to have a good relationship with somebody

(có quan hệ tốt với: có mối quan hệ tốt với ai đó)

5 – b. remind sb of: to make somebody remember or think about somebody or something

(gợi nhắc ai đó: làm cho ai đó nhớ hoặc nghĩ về ai đó hoặc điều gì đó)

4. Complete each sentence with a word or phrase from 3.

(Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong bài 3.)

Tiếng Anh 9 Global Success Getting Started

Gợi ý đáp án

1. suburbs

2. get on with

3. facilities

4. remind … of…

5. community

 

5. QUIZ. What is the place? Do the following quiz.

(ĐỐ. Nơi này là gì? Giải những câu đố sau.)

Tiếng Anh 9 Global Success Getting Started

Gợi ý đáp án

1. People watch sports such as football there

=> stadium

2. People go there for health check-ups.

=> hospital

3. Parents take their children there so that they can have fun.

=> amusement park

4. Children learn to read and write there.

=> school

5. Visitors see objects from the past there.

=> museum

Trên đây là trọn bộ  Giải Tiếng Anh 9 Global Success Unit 1 Getting Started.

Bài tiếp theo: Giải Tiếng Anh 9 Global Success Unit 1 A Closer Look 1

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Anh 9 Global Success

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng