Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Global Success Unit 2

Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ngữ pháp Unit 2 lớp 9 sách Global Success

VnDoc.com gửi đến quý thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh 9 Global Success Unit 2 City Life do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 2 rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.

I. Double comparatives (So sánh kép)

1. Tính từ, trạng từ ngắn:

the adj/adv + er + S + V, the adj/adv + er + S + V

E.g. The harder he studies, the wiser he becomes.

(Anh ta càng học nhiều, anh ta càng trở nên khôn ngoan hơn.)

The bigger the house is, the higher the rent is.

(Nhà càng to thì giá thuê càng cao.)

2. Tính từ, trạng từ dài:

the more + adj/adv + s + V, the more + adj/adv + S + V

E.g. The more beautiful she is, the more modest she becomes.

(Càng xinh đẹp cô ay lại càng khiêm tốn.)

The more expensive the car is, the more comfortable it is.

(Ô tô càng đắt tiền thì nó càng thoải mải dễ chịu.)

3. Với danh từ

the more + noun + S + V, the more + noun + S + V

E.g. The more electricity you use, the higher bill you will have.

(Bạn sử dụng càng nhiều điện, hóa đơn tiền điện của bạn càng cao.)

The more money she has, the more clothes she buys.

(Càng có nhiều tiền, cô ấy càng mua nhiều quần áo.)

II. Phrasal verbs (Cụm động từ)

- get around: dạo quanh

When I was in town, I chose to get around by bus.

(Khi ở thị trấn, tôi chọn di chuyển bằng xe buýt.)

- carry out: tiến hành

The authority is carrying out a plan to solve traffic congestion in the downtown area.

(Chính phủ đang triển khai phương án giải quyết ùn tắc giao thông khu vực trung tâm thành phố.)

- come down with: mắc phải (bệnh)

I'm come down with a cold. I have a runny nose and a sore throat.

(Tôi bị cảm lạnh. Tôi bị sổ mũi và đau họng.)

- hang out with: đi chơi

Where do teenagers in your neighbourhood often hang out with each other?

(Thanh thiếu niên trong khu phố của bạn thường đi chơi với nhau ở đâu?)

- cut down on: cắt giảm

We all need to cut down on using our cars and ride our bikes more to reduce air pollution.

III. Bài tập vận dụng

Circle the correct option in brackets.

1. The (more / many) people live in a city, the (busy / busier) traffic there is.

2. The (most / more) expensive an apartment is, the (less / much) likely it is to be in a central location.

3. The (closer / closest) you live in the city center, the (most / more) expensive the rent is likely to be.

4. The (less / little) noise there is in the city, the (easier /difficult) it can be to get a good night’s sleep.

5. (The more / The most) you walk in the city at night, (the more / the most) important it is to be aware of your surroundings.

Xem đáp án

1. The more people live in a city, the busier traffic there is.

2. The more expensive an apartment is, the less likely it is to be in a central location.

3. The closer you live in the city center, the more expensive the rent is likely to be.

4. The less noise there is in the city, the easier it can be to get a good night’s sleep.

5. The more you walk in the city at night, the more important it is to be aware of your surroundings.

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1: My phone battery is low; I need to ____ it before the meeting.

A. turn off

B. pick up

C. turn on

D. run out of

Question 2: We’ve ____ all the milk; we need to buy more.

A. set up

B. get along

C. put up with

D. run out of

Question 3: She needs to ____ her new dress for the party tonight.

A. put on

B. come over

C. check out

D. give up

Question 4: They decided to ____ the old factory into a community center.

A. fill out

B. bring up

C. take care of

D. turn into

Question 5: I have to ____ my homework before I can watch TV.

A. take off

B. check out

C. fill out

D. look after

Xem đáp án

1. A

2. D

3. A

4. D

5. C

Trên đây là toàn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 2 City Life.

>> Bài tiếp theo: Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 3 Healthy living for teens

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 9 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm