Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 9 Unit 5 Vocabulary Friends Plus

Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh 9 Chân trời sáng tạo Unit 5 Vocabulary

Giải tiếng Anh 9 Friends plus Unit 5 Vocabulary trang 50 giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà môn tiếng Anh lớp 9 hiệu quả.

THINK!

Name five inventions from the last 100 years and five inventions from previous centuries.

(Kể tên 5 phát minh trong 100 năm qua và 5 phát minh từ các thế kỷ trước.)

Gợi ý đáp án

Five inventions from the last 100 years: Internet, smartphone, personal computer, antibiotics, and DNA sequencing.

Five inventions from previous centuries: printing press (15th century), steam engine (18th century), telegraph (19th century), light bulb (19th century), and compass (11th century).

1. Complete the gaps in the stories about discoveries 1-8 with the words in the box. Which sentence do you think is false?

(Hoàn thành những chỗ trống trong câu chuyện về những khám phá từ 1-8 bằng những từ trong khung. Theo bạn câu nào là sai?)

Tiếng Anh 9 Unit 5 Vocabulary Friends Plus

Gợi ý đáp án

1. electricity

2. radar

3. headaches

4. life

5. capsule

6. microchip

7. drug

8. species

This sentence is false: “They also should the fossil of a unicorn, which has become extinct”. Unicorns don’t exsit.

2. Study the words in blue in the stories about discoveries. Copy and complete the table with the base form of each verb and a noun for each of the verbs.

(Nghiên cứu những từ màu xanh lam trong những câu chuyện về khám phá. Sao chép và hoàn thành bảng với dạng cơ bản của mỗi động từ và một danh từ cho mỗi động từ.)

Tiếng Anh 9 Unit 5 Vocabulary Friends Plus

Gợi ý đáp án

Verbs (base form)

Noun

cure, create, explore, adapt, imagine, experiment, develop, test, discover, become extinct

cure, creation, exploration, adaptation, imagination, experiment, development, test, discovery, extinction

3. Watch or listen to four people talking about inventions. Write down the inventions or discoveries they mention.

(Xem hoặc nghe bốn người nói về các phát minh. Viết các phát minh hoặc khám phá họ đề cập)

Bài nghe

Tiếng Anh 9 Unit 5 Vocabulary Friends Plus

Gợi ý đáp án

smartphone, bicycle, social media, penicillin/ antibiotics, cures or vaccines for illnesses, dishwasher

4. USE IT! Think of answers to questions 1-3. Then compare your ideas with a partner. Use the key phrases

(SỬ DỤNG! Nghĩ các câu trả lời với câu hỏi 1-3. Sau đó so sánh ý tưởng của bạn với bạn cùng nhóm. Sử dụng các cụm từ khóa)

Tiếng Anh 9 Unit 5 Vocabulary Friends Plus

Trên đây là Giải Tiếng Anh 9 Unit 5 Vocabulary Friends Plus trang 50

>> Bài tiếp theo: Giải Tiếng Anh 9 Unit 5 Reading Friends Plus trang 52

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 9 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm