Từ vựng Unit 6 The self Friends Plus 9
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Friends plus Unit 6
Từ vựng unit 5 tiếng Anh 9 Friends plus tổng hợp những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong Unit 6 The self giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả.
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. adventurous | (adj) /ədˈventʃərəs/ | : thích phiêu lưu, mạo hiểm |
2. Alzheimer’s disease | (n) /ˈæltshaɪməz dɪziːz/ | : hội chứng suy giảm trí nhớ ở người già |
3. assistant | (n) /əˈsɪstənt/ | : trợ lý, phụ tá |
4. beneficial | (adj) /ˌbenɪˈfɪʃl/ | : có ích, có lợi |
5. bully | (n) /ˈbʊli/ | : kẻ hay bắt nạt |
6. challenging | (adj) /ˈtʃælɪndʒɪŋ/ | : đầy thử thách, đầy thách đố |
7. conform (to/ with) | (v) /kənˈfɔːm/ | : tuân thủ, tuân theo |
8. conformist | (n) /kənˈfɔːmɪst/ | : người tuân thủ |
9. couch potato | (n) /ˈkaʊtʃ pəteɪtəʊ/ | : nghiện xem TV, người lười vận động |
10. breakthrough | (n) /ˈbreɪkθruː/ | : sự đột phá |
Trên đây là trọn bộ Từ vựng Friends plus 9 Unit 6.