Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 6 Pronunciation

Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

SBT Tiếng Anh 9 Unit 6 Pronunciation

Giải SBT Tiếng Anh 9 Global Success Unit 6 Pronunciation hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong SGK Tiếng Anh 9 Global Success Unit 6 Vietnamses lifestyle: then and now, giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài và luyện giải bài tập Tiếng Anh 9. 

1. Put the words in the correct column. Then practise saying them aloud.

(Đặt các từ vào cột đúng. Sau đó hãy tập nói to từ lên.)

freeway – different – conflict – reflect – refresh – influence

SBT Tiếng Anh 9 trang 48 Unit 6 Pronunciation | Tiếng Anh 9 Global success

Hướng dẫn trả lời

/fl/

/fr/

conflict

reflect

influence

freeway

different

refresh

Giải thích:

conflict: /ˈkɒn.flɪkt/

reflect: /rɪˈflɛkt/

influence: /ˈɪn.flu.əns/

freeway: /ˈfriː.weɪ/

different: /ˈdɪfrənt/

refresh: /rɪˈfrɛʃ/

2. Say the sentences aloud, paying attention to the underlined words containing the sounds/fl/ and /fr/.

(Đọc to các câu, chú ý đến những từ được gạch chân có chứa âm/fl/ và /fr/.)

1. The flight attendant was very friendly.

2. Listening to the flute is refreshing.

3. They reflected on their frightening experience.

4. He felt frightened when the plane flew over the forest fire.

5. Big floods do not frequently occur in this area.

Hướng dẫn trả lời

1.

flight /flaɪt/

friendly /ˈfrendli/

The flight attendant was very friendly.

(Tiếp viên hàng không rất thân thiện.)

2.

flute /fluːt/

refreshing /rɪˈfreʃɪŋ/

Listening to the flute is refreshing.

(Nghe tiếng sáo thật sảng khoái.)

3.

reflected /rɪˌflektɪd/

frightening /ˈfraɪtnɪŋ/

They reflected on their frightening experience.

(Họ đã suy ngẫm về trải nghiệm đáng sợ của mình.)

4.

frightened /ˈfraɪtnd/

flew /fluː/

He felt frightened when the plane flew over the forest fire.

(Anh cảm thấy sợ hãi khi máy bay bay qua đám cháy rừng.)

5.

floods /flʌdz/

frequently /ˈfriːkwəntli/

Big floods do not frequently occur in this area.

(Lũ lụt lớn không thường xuyên xảy ra ở khu vực này.)

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giải SBT Tiếng Anh 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm