SBT Tiếng Anh 9 Global Success Unit 3 Vocabulary and Grammar
SBT Tiếng Anh 9 Unit 3 Vocabulary and Grammar
Giải SBT Tiếng Anh 9 Global Success unit 3 Vocabulary and Grammar bao gồm đáp án các phần bài tập sbt tiếng Anh 9 Global Success Unit 3 hỗ trợ các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà trước khi đến trường.
1. Match the following words/ phrases with their definitions.
(Nối các từ/ cụm từ sau với định nghĩa của chúng.)

Gợi ý đáp án
|
1. e |
2. f |
3. a |
4. c |
5. b |
6. d |
Lời giải chi tiết
1. e
well-balanced = made up of various things that form a satisfactory or healthy combination
(cân bằng tốt = được tạo thành từ nhiều thứ khác nhau tạo thành một sự kết hợp hài lòng hoặc lành mạnh)
2. f
priority = something that is the most important and must be dealt with before other things
(mức độ ưu tiên = điều gì đó quan trọng nhất và phải được xử lý trước những việc khác)
3. a
due date = the date by which something has to be done or paid
(ngày đáo hạn = ngày mà việc gì đó phải được thực hiện hoặc thanh toán)
4. c
optimistic = expecting good things to happen or something to be successful
(lạc quan = mong đợi những điều tốt đẹp sẽ xảy ra hoặc điều gì đó sẽ thành công)
5. b
distraction = something that prevents someone from giving their attention to something else
(sự phân tâm = điều gì đó cản trở ai đó chú ý đến điều gì khác)
6. d
stressed out = so worried and tired that you cannot relax
(căng thẳng = quá lo lắng và mệt mỏi đến mức bạn không thể thư giãn)
2. Use the words/ phrases in 1 to complete the following sentences.
(Sử dụng các từ/ cụm từ ở phần 1 để hoàn thành các câu sau.)

Gợi ý đáp án
|
1. stressed out |
2. due date |
3. well - balanced |
|
4. distraction |
5. priority |
6. optimistic |
3. Choose the correct option A, B, C, or D to complete each sentence.
(Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

Gợi ý đáp án
|
1. D |
2. C |
3. A |
4. D |
5. B |
4. Write the correct form of each verb in brackets to complete each sentence.
(Viết dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu.)

Gợi ý đáp án
|
1. wants |
2. aren’t |
3. take |
4. gets |
5. have |
5. Underline the correct modal verbs to complete the following sentences.
(Gạch chân các động từ khuyết thiếu đúng để hoàn thành các câu sau.)

Gợi ý đáp án
|
1. cab |
2. May |
3. should |
4. must |
5. Can |
6. Complete the sentences with your own ideas using the modal verbs.
(Hoàn thành các câu với ý tưởng của riêng bạn bằng cách sử dụng các động từ khuyết thiếu.)

Gợi ý đáp án
1. If you want to have a good heart, you must reduce the amount of salt in your diet.
2. If you promise to be careful, you can drive my car.
3. If you train hard, you might win first prize.
4. If we save enough money, we might visit you in New York next year.
Trên đây là trọn bộ Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 3 Vocabulary and Grammar.
>> Bài tiếp theo: Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 3 Speaking.