Từ vựng Unit 6 lớp 9 English around the world
Từ vựng Unit 6 lớp 9 Right On
Nằm trong chuyên mục Tiếng Anh 9 Right On, Từ vựng Unit 6 English Around the world Right on 9 bao gồm toàn bộ Từ mới tiếng Anh kèm theo phân loại, phiên âm và định nghĩa tiếng Việt chi tiết.
|
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
|
1. boost brainpower |
(phr) /buːst ˈbreɪnpaʊə(r)/ |
: phát triển năng lực trí tuệ |
|
2. enjoy entertainment |
(phr) /ɪnˈdʒɔɪ ˌentəˈteɪnmənt/ |
: giải trí |
|
3. explore the world |
(phr) /ɪkˈsplɔː(r) ðə wɜːld/ |
: khám phá thế giới |
|
4. have more job opportunities |
(phr) /həv mɔː(r) dʒɒbˌɒpəˈtjuːnəti/ |
: có thêm nhiều cơ hội việc làm |
|
5. improve communication skills |
(phr) /ɪmˈpruːv kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn skɪlz/ |
: cải thiện kĩ năng giao tiếp |
|
6. study abroad |
(phr) /ˈstʌdi əˈbrɔːd/ |
: du học |
|
7. widen knowledge |
(phr) /ˈwaɪdn ˈnɒlɪdʒ/ |
: mở rộng kiến thức |
|
8. convey |
(v) /kənˈveɪ/ |
: truyền đạt, diễn đạt |
|
9. emergency |
(n) /ɪˈmɜːdʒənsi/ |
: tình huống khẩn cấp |
|
10. international language |
(phr) /ˌɪntəˈnæʃnəl ˈlæŋɡwɪdʒ/ |
: ngôn ngữ quốc tế |
|
11. foreign market |
(phr) /ˈfɒrən ˈmɑːkɪt/ |
: thị trường nước ngoài |
|
12. multinational |
(adj) /ˌmʌltiˈnæʃnəl/ |
: đa quốc gia |
|
13. resource |
(n) /rɪˈsɔːs/ |
: tài nguyên |
|
14. trade |
(v) /treɪd/ |
: kinh doanh, buôn bán |
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Từ vựng Unit 6 lớp 9 Right on.