Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 1 Vocabulary and Grammar
SBT Tiếng Anh 9 Unit 1 Vocabulary and Grammar
Giải SBT Tiếng Anh 9 Global Success unit 1 Vocabulary and Grammar bao gồm đáp án các phần bài tập sbt tiếng Anh 9 Global Success Unit 1 trang 3 hỗ trợ các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà trước khi đến trường.
1. Solve the crossword puzzle.
(Giải ô chữ.)

Gợi ý đáp án
|
1. pottery |
2. handicraft |
3. playground |
4. community |
|
5. museum |
6. stadium |
7. facilities |
8. suburb |
2. Complete each sentence with a word or phrase from the box.
(Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong khung.)

Gợi ý đáp án
|
1. firefighter |
2. police officers |
3. delivery person |
|
4. electrician |
5. garbage collectors |
6. artisans |
Lời giải chi tiết
1. firefighter
As a(n) firefighter, you will do so much more than stopping fires from burning.
(Với tư cách là lính cứu hỏa, bạn sẽ làm nhiều việc hơn là ngăn chặn đám cháy bùng cháy.)
2. police officers
Police officers keep law and order, investigate crime, and support crime prevention.
(Các sĩ quan cảnh sát giữ gìn luật pháp và trật tự, điều tra tội phạm và hỗ trợ phòng chống tội phạm.)
3. delivery person
A(n) delivery person delivers goods to people’s houses or places of work.
(Người giao hàng giao hàng hóa đến tận nhà hoặc nơi làm việc của mọi người.)
4. electrician
A(n) electrician is a person whose job is to install and repair electrical equipment.
(Thợ điện là người có công việc lắp đặt và sửa chữa các thiết bị điện.)
5. garbage collectors
Garbage collectors serve a vital role in our society by helping to manage waste.
(Người thu gom rác đóng một vai trò quan trọng trong xã hội của chúng ta bằng cách giúp quản lý rác thải.)
6. artisans
Many villages don’t have enough young artisans to continue their villages’ traditional crafts.
(Nhiều làng không có đủ nghệ nhân trẻ để tiếp nối nghề truyền thống của làng.)
3. Choose A, B, C, or D to complete each sentence.
(Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

Gợi ý đáp án
|
1. C |
2. D |
3. B |
4. C |
5. A |
6. D |
4. Choose A, B, C, or D to complete each sentence.
(Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

Gợi ý đáp án
|
1. D |
2. A |
3. B |
4. C |
5. B |
6. C |
5. Choose the correct answer A, B, C, or D.
(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.)

Gợi ý đáp án
|
1. A |
2. A |
3. D |
4. B |
5. A |
6. C |
6. Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in brackets. You may have to change the form of the verb.
(Viết lại mỗi câu dùng cụm động từ trong ngoặc. Bạn có thể phải thay đổi dạng thức của động từ.)

Gợi ý đáp án
1. In my village, the old artisans pass the techniques to make beautiful baskets down to the younger ones.
hoặc: In my village, the old artisans pass down the techniques to make beautiful baskets to the younger ones.
2. When we aren’t at home, our neighbours take care of our cats.
3. Her elder sister handed most of her clothes down to Mai.
hoặc: Her elder sister handed down most of her clothes to Mai.
4. She and her classmates get on with each other.
hoặc: She gets on with her classmates.
5. His hair and face remind me of his father.
Trên đây là trọn bộ Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 1 Vocabulary and Grammar.
>> Bài tiếp theo: Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success Unit 1 Speaking